CÁC THÁNH TỬ ĐẠO VIỆT NAM
Trắc Nghiệm
Dân ta phải biết sử ta.
Giáo dân công giáo Việt Nam phải biết Giáo sử Việt Nam.
Trên bốn trăm năm hiện diện,
một bề dày lịch sử phong phú.
Từ việc khai móng thế kỷ 16,
đến giai đoạn bước vào tuổi trưởng thành yêu thương
và phục vụ quê hương hôm nay,
có ánh sáng chen lẫn bóng tối, khi vinh quang lúc tủi nhục.
Biết để yêu,
biết để tránh sai lầm,
biết để vững bước trên đường chân lý.
I. TỔNG QUÁT
01. Ai đã ra sắc chỉ cấm người công giáo Việt nam không được mang trên mình hoặc treo trong nhà thánh giá và các ảnh tượng ? (12.1625)
a. Vua Gia Long
b. Vua Thiệu Trị
c. Chúa Trịnh Tráng
d. Sãi Vương Nguyễn Phúc Nhân
02. Người tín hữu tử đạo đầu tiên ở Đàng Ngoài tên là gì ?
a. Bà Anê Lê Thị Thành
b. Thầy Anrê Phú Yên
c. Cha Phaolô Lê Bảo Tịnh
d. Anh Phanxicô
03. Người tín hữu tử đạo đầu tiên ở Đàng Trong tên là gì ? (27.7.1644)
a. Bà Anê Lê Thị Thành
b. Thầy Anrê Phú Yên
c. Cha Phaolô Lê Bảo Tịnh
d. Anh Phanxicô
04. Vị thừa sai ngoại quốc bị hành quyết đầu tiên ở Việt nam tên là gì ? (23-6-1723)
a. Gs JB Messari (23-6-1723)
b. Gs Alexandre de Rhodes
c. Gs Gaspar d’ Amaral
d. Gs Gaspar Luis
05. Thời vua nào giáo dân chạy vào La Vang là nơi rừng thiêng nước độc để trốn tránh cảnh bắt bớ, bách hại ; và từ đây, Linh Địa La Vang đi vào lịch sử Giáo Hội Việt nam ? (1798-1800)
a. Vua Tự Đức
b. Vua Cảnh Thịnh
c. Vua Minh Mạng
d. Vua Thiệu Trị
06. Trong thời kỳ cấm đạo, vua nào có nhiều sắc lệnh cấm đạo nhất ?
a. Vua Thiệu Trị
b. Vua Tự Ðức
c. Vua Minh Mạng
d. Vua Cảnh Thịnh
07. Vua Tự Đức đã ký bao nhiêu sắc lệnh bắt đạo trong cuộc đời của mình ?
a. 2 Sắc lệnh
b. 7 Sắc lệnh
c. 9 Sắc lệnh
d. 13 Sắc lệnh
08. Cuộc tàn sát năm 1798 ghê gớm hơn cả, vì đã khai diễn những màn tra tấn dã man nhất, như thế nào ?
a. Tẩm dầu vào các đầu ngón tay,
b. Đổ dầu vào rốn, trước khi châm lửa,
c. Treo ngược đầu “tội nhân” xuống.
d. Cả a, b và c đúng.
09. Các sử gia Âu Châu khi viết về những cuộc bách hại tôn giáo tại Việt Nam thường tặng cho vua nào danh xưng : “Néron của Việt Nam” ? (Hoàng đế Néron hồi xưa khét tiếng tàn bạo, hung dữ trong những cuộc lùng bắt đạo Công Giáo tại thủ đô Roma và trong đế quốc La Mã.)
a. Vua Thiệu Trị
b. Vua Tự Ðức
c. Vua Minh Mạng
d. Vua Cảnh Thịnh
10. Trong tổng số 117 vị Thánh Tử Ðạo Việt Nam, một nửa (58 vị) đã bị hành quyết trong thời vua nào cầm quyền ?
a. Vua Thiệu Trị
b. Vua Tự Ðức
c. Vua Minh Mạng
d. Vua Cảnh Thịnh
12. Vị vua nào có chỉ dụ truyền khắc 2 chữ “Tả đạo” vào má các tín hữu trung kiên rồi đẩy họ vào những nơi rừng thiêng nước độc ?
a. Vua Tự Đức
b. Vua Cảnh Thịnh
c. Vua Minh Mạng
d. Vua Thiệu Trị
13. Những khổ hình Phân sáp do vua nào ban hành ? (1860) a. Vua Tự Đức
b. Vua Cảnh Thịnh
c. Vua Minh Mạng
d. Vua Thiệu Trị
Phân sáp (1860) : gồm 5 khoản:
– Khoản 1: Hết mọi người theo đạo Thiên Chúa, bất cứ nam nữ, giầu nghèo, già trẻ đều bị phân tán vào các làng bên lương.
– Khoản 2: Tất cả các làng bên lương có trách nhiệm canh gác những tín hữu Công Giáo: cứ năm người lương canh gác một người Công Giáo.
– Khoản 3: Tất cả các làng Công Giáo sẽ bị phá bình địa và tiêu hủy. Ruộng đất, vườn cây, nhà cửa sẽ bị chia cho các làng bên lương lân cận, và các làng bên lương này có nhiệm vụ phải nộp thuế hằng năm cho Chính Phủ.
– Khoản 4: Phân tán nam giới đi một tỉnh, nữ giới đi một tỉnh khác, để không còn cơ hội gặp nhau, con cái thì chia cho những gia đình bên lương nào muốn nhận nuôi.
– Khoản 5: Trước khi phân tán, tất cả giáo dân nam nữ và trẻ con đều bị khắc trên má trái hai chữ Tả Ðạo và trên má bên phải tên tổng, huyện, nơi bị giam giữ, như thế không còn cách nào trốn thoát.
14. “Bình Tây sát Tả” là chủ trương của Phong trào nào ?
a. Phong trào Đông Du
b. Phong trào Đông Kinh Nghĩa Thục
c. Phong trào Văn Thân
d. Phong trào Cứu Quốc
Thống kê 117 vị thánh tử đạo vn
Theo quốc tịch, 117 Thánh Tử đạo Việt Nam được chia ra như sau:
· 11 vị gốc Tây Ban Nha: 6 giám mục và 5 linh mục dòng Đa Minh,
· 10 vị gốc Pháp: 2 giám mục và 8 linh mục thuộc Hội Thừa sai Paris,
· 96 vị người Việt: 37 linh mục và 59 giáo dân – trong đó có 14 thầy giảng, 1 chủng sinh và một phụ nữ là bà Anê Lê Thị Thành.
Theo Việt sử, các vị này đã bị giết trong những đời vua chúa sau đây:
· 2 vị dưới thời chúa Trịnh Doanh (1740–1767),
· 2 vị dưới thời chúa Trịnh Sâm (1767–1782),
· 2 vị do sắc lệnh của vua Cảnh Thịnh (1782–1802),
· 58 vị dưới thời vua Minh Mạng (1820–1841),
· 3 vị dưới thời vua Thiệu Trị (1841–1847),
· 50 vị dưới thời vua Tự Đức (1847–1883).
· Ngày 27 tháng 5 năm 1900 (thời Giáo hoàng Lêô XIII): 64 vị
· Ngày 20 tháng 5 năm 1906 (thời Giáo hoàng Piô X): 8 vị
· Ngày 2 tháng 5 năm 1909 (thời Giáo hoàng Piô X): 20 vị
· Ngày 29 tháng 4 năm 1951 (thời Giáo hoàng Piô XII): 25 vị
Và được tuyên Thánh vào ngày 19 tháng 6 năm 1988.
15. Phong Thánh là gì ?
a. Tuyên bố một người nào đó đã qua đời hiện đang ở trên Thiên Đàng
b. Cho phép tôn kính
c. Cho phép khẩn cầu (qua lời chuyển cầu của các ngài)
d. Cả a, b và c đúng.
16. Trước khi phong thánh, Hội Thánh cần phải làm những gì ?
a. Phải cẩn thận điều tra
b. Xem xét thật kỹ lưỡng
c. Cần phải có những hỗ trợ siêu nhiên bằng những phép lạ để có đủ chứng cớ để Phong Thánh.
d. Cả a, b và c đúng.
17. Việc tuyên phong hiển thánh sẽ kèm những điều gì ?
a. Tên của vị đó được ghi vào Sổ Bộ Các Thánh;
b. Các ngài được kêu cầu trong các lời cầu công cộng;
c. Các nhà thờ được thánh hiến để kính nhớ các ngài;
d. Thánh Lễ được cử hành để tôn kính các ngài;
e. Lễ kính các ngài được cử hành theo phụng vụ;
g. Hình ảnh của các ngài trên đầu có hào quang (vòng tròn)
h. Thánh tích (di tích thánh) của các ngài được chứa trong bình và tôn kính công cộng.
i. Tất cả điều đúng.
18. Ai có quyền phong thánh ?
a. Thượng Phụ Giáo chủ
b. Đức Giáo hoàng
c. Hồng Y
d. Cả a, b và c đúng.
19. Trước khi phong hiển thánh một ai, cần phải có những bước nào ?
a. Công nhận Danh hiệu “Đầy Tớ Chúa” (Servus Dei):
b. Bậc đáng kính (Venerable)
c. Bậc Chân phước (Beatus):
d. Bậc Hiển Thánh (Sanctus)
e. Cả a, b và c đúng.
20. Đức Giáo Hoàng nào đã tuyên thánh các vị chứng nhân đức tin của Giáo Hội Việt nam ?
a. ĐGH Alexandro VII
b. ĐGH Gioan XXIII
c. ĐGH Piô XII
d. ĐGH Gioan Phalô II
21. Các chứng nhân đức tin của Giáo Hội Việt nam được tuyên thánh vào ngày tháng nào ?
a. Ngày 01.01.1988
b. Ngày 19.06.1988
c. Ngày 29.06.1988
d. Ngày 01.11.1988
22. Đức Giáo Hoàng Gioan Phalô II đã tuyên thánh cho bao nhiêu vị chứng nhân đức tin của Giáo Hội Việt nam ?
a. 112
b. 117
c. 118
d. 122
23. Đức Giáo Hoàng Gioan Phalô II đã tuyên thánh cho ai và các bạn của Giáo Hội Việt nam lên bậc hiển thánh ?
a. Anrê Tường và các bạn
b. Anrê Trần An Dũng Lạc và các bạn
c. Phaolô Tống Viết Bường và các bạn
d. Phaolô Lê Bảo Tịnh và các bạn
24. Lễ mừng kính 117 vị Thánh Tử Ðạo Việt Nam vào ngày nào ?
a. Ngày 01 tháng 11
b. Ngày 24 tháng 11
c. Ngày 26 tháng 12
d. Ngày 06 tháng 04
25. 117 vị Thánh Tử Ðạo Việt Nam, họ là những ai ?
a. Giám mục
b. Linh mục
c. Giáo dân
d. Cả a, b và c đúng.
26. 117 vị Thánh Tử Ðạo Việt Nam, là đại diện, là tinh hoa của Giáo Hội vn, họ bị kết án chỉ vì họ là gì ?
a. Những đạo trưởng
b. Vì ngoan cố không chịu bỏ đạo,
c. Không bước qua Thập giá
d. Cả a, b và c đúng.
27. 117 vị Thánh Tử Ðạo Việt Nam, họ gồm những quốc tịch nào ?
a. Tây Ban Nha
b. Pháp
c. Việt Nam
d. Cả a, b và c đúng.
28. Trong số 117 vị Thánh Tử Ðạo Việt Nam, có bao nhiêu vị tử đạo là giám mục ?
a. 6
b. 8
c. 10
d. 12
29. Trong số 117 vị Thánh Tử Ðạo Việt Nam, có bao nhiêu vị tử đạo là giáo dân ?
a. 40
b. 50
c. 59
d. 65
30. Trong số 117 vị Thánh Tử Ðạo Việt Nam, có bao nhiêu vị tử đạo quốc tịch Việt Nam ?
a. 72
b. 80
c. 96
d. 104
31. Trong số 117 vị Thánh Tử Ðạo Việt Nam, có một vị thánh nữ, ngài tên là gì ?
a. Công Chúa Mai Hoa
b. Bà Minh Ðức Vương Thái Phi
c. Bà Anê Lê Thị Thành
d. Bà Gioanna
32. Trong số 117 vị Thánh Tử Ðạo Việt Nam, có một chủng sinh, ngài tên là gì ?
a. Simon Hòa
b. Tôma Thiện
c. Tôma Toán
d. Tôma Khuông
33. Các thánh tử đạo việt Nam bị giết dưới những đời vua chúa nào ?
a. Chúa Trịnh Doanh (1740-1767), chúa Trịnh Sâm (1767-1782),
b. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802),
c. Vua Minh Mạng (1820-1841), vua Thiệu Trị (1841-1847), vua Tự Đức (1847-1883).
d. Cả a, b và c đúng.
34. Triều đại vua nào giết các thánh tử đạo nhất ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883).
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
35. Dưới triều đại vua Minh Mạng, ông đã giết bao nhiêu vị thánh tử đạo ?
a. 40
b. 50
c. 58
d. 62
36. 117 vị Thánh Tử Ðạo Việt Nam được những Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Cả a, b và c đúng.
117 THÁNH TỬ ĐẠO VIỆT NAM + 1
1
37. Linh mục Anrê Trần An Dũng Lạc Sinh năm 1795 tại Bắc Ninh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883).
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
38. Linh mục Anrê Trần An Dũng Lạc chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Chết rũ tù
d. Thiêu sống
39. Linh mục Anrê Trần An Dũng Lạc chịu tử đạo tại Ô Cầu Giấy vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1839
c. Năm 1855
d. Năm 1862
40. Linh mục Anrê Trần An Dũng Lạc được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
41. Lễ kính thánh Anrê Trần An Dũng Lạc được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 07
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 06 tháng 04
d. Ngày 26 tháng 07
2
42. Thánh Anrê Nguyễn Kim Thông, Sinh năm 1790 tại Gò Thị, Bình Ðịnh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883).
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
43. Thánh Anrê Nguyễn Kim Thông chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Chết rũ tù
d. Thiêu sống
44. Thánh Anrê Nguyễn Kim Thông chịu tử đạo tại Mỹ Tho vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1838
c. Năm 1855
d. Năm 1862
45. Thánh Anrê Nguyễn Kim Thông được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1909) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
46. Lễ kính thánh Anrê Nguyễn Kim Thông được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 07
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 15 tháng 07
d. Ngày 21 tháng 09
3
47. Binh Sĩ Anrê Trần Văn Trông, Sinh năm 1808 tại Kim Long, Huế chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
48. Binh Sĩ Anrê Trần Văn Trông chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Chết rũ tù
d. Thiêu sống
49. Binh Sĩ Anrê Trần Văn Trông chịu tử đạo tại An Hòa vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1838
c. Năm 1851
d. Năm 1862
50. Binh Sĩ Anrê Trần Văn Trông được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
51. Thánh Anrê Trần Văn Trông được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 07
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 06 tháng 04
d. Ngày 28 tháng 11
4
52. Giáo dân Anrê Tường, Sinh tại Ngọc Cục, Xuân Trường, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
53. Giáo dân Anrê Tường chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Chết rũ tù
d. Thiêu sống
54. Giáo dân Anrê Tường chịu tử đạo tại làng Cốc vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1838
c. Năm 1851
d. Năm 1862
55. Giáo dân Anrê Tường được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1951) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
56. Thánh Anrê Tường được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 07
b. Ngày 16 tháng 06
c. Ngày 06 tháng 04
d. Ngày 28 tháng 11
5
57. Giáo dân Antôn Nguyễn Ðích, Sinh tại Chi Long, Nam Ðịnh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
58. Giáo dân Antôn Nguyễn Ðích chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Chết rũ tù
d. Thiêu sống
59. Giáo dân Antôn Nguyễn Ðích chịu tử đạo tại Bẩy Mẫu vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1838
c. Năm 1851
d. Năm 1862
60. Giáo dân Antôn Nguyễn Ðích được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
61. Thánh Antôn Nguyễn Ðích được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 07
b. Ngày 12 tháng 08
c. Ngày 06 tháng 04
d. Ngày 28 tháng 11
6
62. Y sĩ Antôn Nguyễn Hữu Quỳnh (Năm), Sinh năm 1768 tại Mỹ Hương, Quảng Bình, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
63. Y sĩ Antôn Nguyễn Hữu Quỳnh (Năm) chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Chết rũ tù
d. Thiêu sống
64. Y sĩ Antôn Nguyễn Hữu Quỳnh (Năm) chịu tử đạo tại Đồng Hới vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1840
c. Năm 1851
d. Năm 1862
65. Y sĩ Antôn Nguyễn Hữu Quỳnh (Năm) chịu tử đạo tại Đồng Hới vào năm nào ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
66. Thánh Antôn Nguyễn Hữu Quỳnh (Năm) được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 10 tháng 07
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 06 tháng 04
d. Ngày 28 tháng 11
7
67. Linh Mục Augustinô Schoeffler (Ðông), Sinh năm 1822 tại Mittelbonn, Nancy, Pháp, Thừa sai người Pháp, Hội Thừa Sai Paris, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
68. Linh Mục Augustinô Schoeffler (Ðông) chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Chết rũ tù
d. Thiêu sống
69. Linh Mục Augustinô Schoeffler (Ðông) chịu tử đạo tại An Hòa vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1838
c. Năm 1851
d. Năm 1862
70. Linh Mục Augustinô Schoeffler (Ðông) được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
71. Thánh Augustinô Schoeffler (Ðông) được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 07
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 01 tháng 05
d. Ngày 28 tháng 11
8
72. Binh Sĩ Augustinô Phan Viết Huy, Sinh năm 1795 tại Hạ Linh, Bùi Chu, Giáo dân dòng ba chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
73. Binh Sĩ Augustinô Phan Viết Huy chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Chết rũ tù
d. Xử lăng trì
74. Binh Sĩ Augustinô Phan Viết Huy chịu tử đạo tại Thừa Thiên vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1839
c. Năm 1851
d. Năm 1862
75. Binh Sĩ Augustinô Phan Viết Huy được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
76. Thánh Augustinô Phan Viết Huy được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 06
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 06 tháng 04
d. Ngày 28 tháng 11
9
77. Giáo dân Augustinô Nguyễn Văn Mới, Sinh năm 1806 tại Phù Trang, Nam Ðịnh, dòng ba Ða Minh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
78. Giáo dân Augustinô Nguyễn Văn Mới chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Chết rũ tù
d. Xử lăng trì
79. Giáo dân Augustinô Nguyễn Văn Mới chịu tử đạo tại Cổ Mê vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1839
c. Năm 1851
d. Năm 1862
80. Giáo dân Augustinô Nguyễn Văn Mới được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
81. Thánh Augustinô Nguyễn Văn Mới được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 06
b. Ngày 19 tháng 12
c. Ngày 06 tháng 04
d. Ngày 28 tháng 11
10
82. Linh mục Bênađô Vũ Văn Duệ, Sinh năm 1755 tại Quần Anh, Nam Ðịnh, Linh mục triều chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
83. Linh mục Bênađô Vũ Văn Duệ chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Chết rũ tù
d. Xử lăng trì
84. Linh mục Bênađô Vũ Văn Duệ chịu tử đạo tại Ba Tòa vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1838
c. Năm 1851
d. Năm 1862
85. Linh mục Bênađô Vũ Văn Duệ được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
86. Thánh Augustinô Bênađô Vũ Văn Duệ được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 06
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 01 tháng 08
d. Ngày 28 tháng
11
87. Linh mục Ða-Minh Cẩm, Sinh tại Cẩm Chương, Bắc Ninh, Dòng Ða Minh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
88. Linh mục Ða-Minh Cẩm chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Chết rũ tù
d. Xử lăng trì
89. Linh mục Ða-Minh Cẩm chịu tử đạo tại Hưng Yên vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1839
c. Năm 1859
d. Năm 1862
90. Linh mục Ða-Minh Cẩm được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1951) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
91. Thánh Ða-Minh Cẩm được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 06
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 06 tháng 04
d. Ngày 11 tháng 03
12
92. Binh Sĩ Ða-Minh Ðinh Ðạt, Sinh năm 1803 tại Phú Nhai, Bùi Chu, Giáo dân dòng ba, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
93. Binh Sĩ Ða-Minh Ðinh Ðạt chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Chết rũ tù
d. Xử lăng trì
94. Binh Sĩ Ða-Minh Ðinh Ðạt chịu tử đạo tại Nam Định vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1839
c. Năm 1859
d. Năm 1862
95. Binh Sĩ Ða-Minh Ðinh Ðạt được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
96. Thánh Ða-Minh Ðinh Ðạt được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 06
b. Ngày 18 tháng 07
c. Ngày 06 tháng 04
d. Ngày 11 tháng 03
13
97. Linh mục Ða-Minh Nguyễn Văn Hạnh (Diệu), Sinh năm 1772 tại Năng A, Nghệ An, dòng Ða Minh. chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
98. Linh mục Ða-Minh Nguyễn Văn Hạnh (Diệu) chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Chết rũ tù
d. Xử lăng trì
99. Linh mục Ða-Minh Nguyễn Văn Hạnh (Diệu) chịu tử đạo tại Ba Tòa vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1838
c. Năm 1859
d. Năm 1862
100. Linh mục Ða-Minh Nguyễn Văn Hạnh (Diệu) được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
101. Thánh Ða-Minh Nguyễn Văn Hạnh (Diệu) được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 01 tháng 08
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 06 tháng 04
d. Ngày 11 tháng 03
14
102. Giáo dân Ða-Minh Huyện, Sinh tại Ðông Thành, Thái Bìnb, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
103. Giáo dân Ða-Minh Huyện chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì
104. Giáo dân Ða-Minh Huyện chịu tử đạo tại Nam Định vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1839
c. Năm 1859
d. Năm 1862
105. Giáo dân Ða-Minh Huyện được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1951) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
106. Thánh Ða-Minh Huyện được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 06
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 05 tháng 06
d. Ngày 11 tháng 03
15
107. Quan Án Ða-Minh Phạm Viết Khảm (Án Trọng), Sinh tại Quần Cống, Nam Ðịnh, Giáo dân Dòng Ba Ða Minh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
108. Quan Án Ða-Minh Phạm Viết Khảm (Án Trọng) chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì
109. Quan Án Ða-Minh Phạm Viết Khảm (Án Trọng) chịu tử đạo tạiNam Định vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1839
c. Năm 1859
d. Năm 1862
110. Quan Án Ða-Minh Phạm Viết Khảm (Án Trọng) được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1951) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
111. Thánh Ða-Minh Phạm Viết Khảm (Án Trọng) được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 06
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 05 tháng 06
d. Ngày 13 tháng 01
16
112. Giáo dân Ða-Minh Nguyễn Ðức Mạo, Sinh tại Phú Yên, Ngọc Cực, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
113. Giáo dân Ða-Minh Nguyễn Ðức Mạo chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì
114. Giáo dân Ða-Minh Nguyễn Ðức Mạo chịu tử đạo tại Làng Cốcvào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1839
c. Năm 1859
d. Năm 1862
115. Giáo dân Ða-Minh Nguyễn Ðức Mạo được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1951) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
116. Thánh Ða-Minh Nguyễn Ðức Mạo được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 06
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 05 tháng 06
d. Ngày 16 tháng 06
17
117. Linh mục Ða-Minh Hà Trọng Mầu, Sinh tại Phú Nhai, Bùi Chu, Dòng Ða Minh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
118. Linh mục Ða-Minh Hà Trọng Mầu chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì
119. Linh mục Ða-Minh Hà Trọng Mầu chịu tử đạo tại Hưng Yên vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1839
c. Năm 1858
d. Năm 1862
120. Linh mục Ða-Minh Hà Trọng Mầu được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1951) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
121. Thánh Ða-Minh Hà Trọng Mầu được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 06
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 05 tháng 11
d. Ngày 11 tháng 03
18
122. Giáo dân Ða-Minh Nguyên, Sinh tại Ngọc Cục, Nam Ðịnh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
123. Giáo dân Ða-Minh Nguyên chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì
124. Giáo dân Ða-Minh Nguyên chịu tử đạo tại Hưng Yên vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1839
c. Năm 1858
d. Năm 1862
125. Giáo dân Ða-Minh Nguyên được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1951) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
126. Thánh Ða-Minh Nguyên được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 16 tháng 06
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 05 tháng 11
d. Ngày 11 tháng 03
19
127. Giáo dân Ða-Minh Nhi, Sinh tại Ngọc Cục, Nam Ðịnh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
128. Giáo dân Ða-Minh Nhi chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì
129. Giáo dân Ða-Minh Nhi chịu tử đạo tại Làng Cốc vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1839
c. Năm 1858
d. Năm 1862
130. Giáo dân Ða-Minh Nhi được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1951) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
131. Thánh Giáo dân Ða-Minh Nhi được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 16 tháng 06
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 05 tháng 11
d. Ngày 11 tháng 03
20
132. Giáo dân Ða-Minh Ninh, Sinh năm 1835 tại Trung Linh, Nam Ðịnh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
133. Giáo dân Ða-Minh Ninh chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì
134. Giáo dân Ða-Minh Ninh chịu tử đạo tại Hưng Yên vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1839
c. Năm 1858
d. Năm 1862
135. Giáo dân Ða-Minh Ninh được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1951) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
136. Thánh Ða-Minh Ninh được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 02 tháng 06
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 05 tháng 11
d. Ngày 11 tháng 03
21
137. Giáo dân Ða-Minh Toái, Sinh tại Ðông Thành, Thái Bình, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
138. Giáo dân Ða-Minh Toái chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì
139. Giáo dân Ða-Minh Toái chịu tử đạo tại Hưng Yên vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1839
c. Năm 1858
d. Năm 1862
140. Giáo dân Ða-Minh Toái được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1951) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
141. Thánh Ða-Minh Toái được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 06
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 05 tháng 06
d. Ngày 11 tháng 03
22
142. Linh mục Ða-Minh Trạch (Ðoài), Sinh năm 1792 tại Ngoại Bồi, Nam Ðịnh, dòng Ða Minh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
143. Linh mục Ða-Minh Trạch (Ðoài) chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì
144. Linh mục Ða-Minh Trạch (Ðoài) chịu tử đạo tại Bảy Mẫu vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1840
c. Năm 1858
d. Năm 1862
145. Linh mục Ða-Minh Trạch (Ðoài) được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
146. Thánh Ða-Minh Trạch (Ðoài) được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 06
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 05 tháng 11
d. Ngày 18 tháng 09
23
147. Linh mục Ða-Minh Vũ Ðình Tước, Sinh năm 1775 tại Trung Lao, Bùi Chu, dòng Ða Minh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
148. Linh mục Ða-Minh Vũ Ðình Tước chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị tra tấn đến chết
149. Linh mục Ða-Minh Vũ Ðình Tước chịu tử đạo tại Nam Định vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1839
c. Năm 1858
d. Năm 1862
150. Linh mục Ða-Minh Vũ Ðình Tước được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
151. Thánh Ða-Minh Vũ Ðình Tước được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 06
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 05 tháng 11
d. Ngày 02 tháng 04
24
152. Thầy giảng Ða-Minh Bùi Văn Úy, Sinh năm 1801 tai Tiên Môn, Thái Bình, dòng ba Ða Minh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
153. Thầy giảng Ða-Minh Bùi Văn Úy chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì
154. Thầy giảng Ða-Minh Bùi Văn Úy chịu tử đạo tại Cổ Mê vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1839
c. Năm 1858
d. Năm 1862
155. Thầy giảng Ða-Minh Bùi Văn Úy được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
156. Thánh Ða-Minh Bùi Văn Úy được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 06
b. Ngày 19 tháng 12
c. Ngày 05 tháng 11
d. Ngày 11 tháng 03
25
157. Linh mục Ða-Minh Nguyễn Văn Xuyên (Ðoàn), Sinh năm 1786 tại Hưng Lập, Nam Ðịnh, dòng Ða Minh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
158. Linh mục Ða-Minh Nguyễn Văn Xuyên (Ðoàn) chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì
159. Linh mục Ða-Minh Nguyễn Văn Xuyên (Ðoàn) chịu tử đạo tại Bẩy Mẫu vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1839
c. Năm 1858
d. Năm 1862
160. Linh mục Ða-Minh Nguyễn Văn Xuyên (Ðoàn) được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
161. Thánh Ða-Minh Nguyễn Văn Xuyên (Ðoàn) được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 06
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 26 tháng 11
d. Ngày 11 tháng 03
26
162. Ðức Cha Ða-Minh Xuân (Dominicus Henarès), Sinh năm 1765 tại Baena, Cordova, Tây Ban Nha, dòng Ða Minh, Giám mục thừa sai người Tây Ban Nha, phụ tá địa phận Ðông Ðàng Ngoài, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
163. Ðức Cha Ða-Minh Xuân (Dominicus Henarès) chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì
164. Ðức Cha Ða-Minh Xuân (Dominicus Henarès) chịu tử đạo tại Nam Định vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1838
c. Năm 1858
d. Năm 1862
165. Ðức Cha Ða-Minh Xuân (Dominicus Henarès) được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
166. Thánh Ða-Minh Xuân (Dominicus Henarès) được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 25 tháng 06
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 26 tháng 11
d. Ngày 11 tháng 03
27
167. Ðức Cha Giêrônimô Liêm (Hieronymus Hermosilla), Sinh năm 1800 tại S. Domingo de la Calzadar, Tây Ban Nha, dòng Ða Minh, Giám mục thừa sai người Tây Ban Nha, địa phận Ðông Ðàng Ngoài, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
168. Ðức Cha Giêrônimô Liêm (Hieronymus Hermosilla) chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì
169. Ðức Cha Giêrônimô Liêm (Hieronymus Hermosilla) chịu tử đạo tại Hải Dương vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1839
c. Năm 1858
d. Năm 1861
170. Ðức Cha Giêrônimô Liêm (Hieronymus Hermosilla) được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1906) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
171. Thánh Giêrônimô Liêm (Hieronymus Hermosilla) được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 06
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 26 tháng 11
d. Ngày 11 tháng 03
28
172. Ðức Cha Giuse An (Maria Diaz Sanjurjo), Sinh năm 1818 tại Santa Eulalia de Suegos, Tây Ban Nha, dòng Ða Minh, Giám mục thừa sai người Tây Ban Nha, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
173. Ðức Cha Giuse An (Maria Diaz Sanjurjo) chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì
174. Ðức Cha Giuse An (Maria Diaz Sanjurjo) chịu tử đạo tại Nam Định vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1839
c. Năm 1857
d. Năm 1862
175. Ðức Cha Giuse An (Maria Diaz Sanjurjo) được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1951) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
176. Thánh Giuse An (Maria Diaz Sanjurjo) được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 06
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 20 tháng 07
d. Ngày 11 tháng 03
29
177. Ðức Cha Clêmentê Inhaxiô Hy (Ignatius delgado), Sinh năm 1761 tại Villa Felice, Tây Ban Nha, dòng Ða Minh, Giám mục thừa sai người Tây Ban Nha, địa phận Ðông Ðàng Ngoài, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
178. Ðức Cha Clêmentê Inhaxiô Hy (Ignatius delgado) chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị chết rủ tù
179. Ðức Cha Clêmentê Inhaxiô Hy (Ignatius delgado) chịu tử đạo tại Nam Định vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1838
c. Năm 1858
d. Năm 1862
180. Ðức Cha Clêmentê Inhaxiô Hy (Ignatius delgado) được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
181. Thánh Clêmentê Inhaxiô Hy (Ignatius delgado) được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 07
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 26 tháng 11
d. Ngày 11 tháng 03
30
182. Ðức Cha Melchor Xuyên (Garcia Sampedro), Sinh năm 18211 tại Cortes Asturias, Tây Ban Nha, dòng Ða Minh, Giám mục thừa sai người Tây Ban Nha, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
183. Ðức Cha Melchor Xuyên (Garcia Sampedro) chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì
184. Ðức Cha Melchor Xuyên (Garcia Sampedro) chịu tử đạo tại Nam Định vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1839
c. Năm 1858
d. Năm 1862
185. Ðức Cha Melchor Xuyên (Garcia Sampedro) được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1951) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
186. Thánh Melchor Xuyên (Garcia Sampedro) được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 06
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 26 tháng 11
d. Ngày 28 tháng 07
31
187. Ðức Cha Phêrô Cao (Pierre Rose Dumoulin Borie), Sinh năm 1808 tại Beynat, Tulle, Pháp, Giám mục Hội Thừa Sai Paris, địa phận Tây Ðàng Ngoài, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
188. Ðức Cha Phêrô Cao (Pierre Rose Dumoulin Borie) chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì
189. Ðức Cha Phêrô Cao (Pierre Rose Dumoulin Borie) chịu tử đạo tại Đồng Hới vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1838
c. Năm 1858
d. Năm 1862
190. Ðức Cha Phêrô Cao (Pierre Rose Dumoulin Borie) được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
191. Thánh Phêrô Cao (Pierre Rose Dumoulin Borie) được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 06
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 24 tháng 11
d. Ngày 11 tháng 03
32
192. Ðức Cha Thể (Etienne Théodore Cuénot), Sinh năm 1802 tại Belieu, Besancon, Pháp, Giám mục Hội Thừa Sai Paris, địa phận Ðông Ðàng Trong, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
193. Ðức Cha Thể (Etienne Théodore Cuénot) chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Chết rũ tù
d. Xử lăng trì
194. Ðức Cha Thể (Etienne Théodore Cuénot) chịu tử đạo tại Bình Định vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1839
c. Năm 1858
d. Năm 1861
195. Ðức Cha Thể (Etienne Théodore Cuénot) được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1909) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
196. Thánh Etienne Théodore Cuénot Thể được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 06
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 14 tháng 11
d. Ngày 11 tháng 03
33
197. Ðức Cha Vinh (Berrio Ochoa), Sinh năm 1827 tại Elorrio (Vizcaya), Tây Ban Nha, dòng Ða Minh, Giám mục thừa sai người Tây Ban Nha, địa phận Ðông Ðàng Ngoài, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
198. Ðức Cha Vinh (Berrio Ochoa) chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì
199. Ðức Cha Vinh (Berrio Ochoa) chịu tử đạo tại Hải Dương vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1839
c. Năm 1858
d. Năm 1861
200. Ðức Cha Vinh (Berrio Ochoa) được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1906) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
201. Thánh Berrio Ochoa Vinh được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 06
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 01 tháng 11
d. Ngày 11 tháng 03
34
202. Giáo dân Emmanuel Lê Văn Phụng, Sinh năm 1796 tại Ðầu Nước, Cù Lao Giêng, Trùm Họ, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
203. Giáo dân Emmanuel Lê Văn Phụng chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì
204. Giáo dân Emmanuel Lê Văn Phụng chịu tử đạo tại Châu Đốc vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1839
c. Năm 1859
d. Năm 1862
205. Giáo dân Emmanuel Lê Văn Phụng được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1909) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
206. Thánh Emmanuel Lê Văn Phụng được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 06
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 26 tháng 11
d. Ngày 31 tháng 07
35
207. Linh mục Emmanuel Nguyễn Văn Triệu, Sinh năm 1756 tại Thợ Ðức, Phú Xuân, Huế, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
208. Linh mục Emmanuel Nguyễn Văn Triệu chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì
209. Linh mục Emmanuel Nguyễn Văn Triệu chịu tử đạo tại Bãi Dâu vào năm nào ?
a. Năm 1798
b. Năm 1839
c. Năm 1858
d. Năm 1862
210. Linh mục Emmanuel Nguyễn Văn Triệu được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước(1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
211. Thánh Emmanuel Nguyễn Văn Triệu được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 06
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 17 tháng 09
d. Ngày 11 tháng 03
36
212. Linh mục Giacôbê Ðỗ Mai Năm, Sinh năm 1781 tại Ðông Biên, Thanh Hóa, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
213. Linh mục Giacôbê Ðỗ Mai Năm chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì
214. Linh mục Giacôbê Ðỗ Mai Năm chịu tử đạo tại Bẩy Mẫu vào năm nào ?
a. Năm 1838
b. Năm 1839
c. Năm 1858
d. Năm 1862
215. Linh mục Giacôbê Ðỗ Mai Năm được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
216. Thánh Giacôbê Ðỗ Mai Năm được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 08
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 17 tháng 09
d. Ngày 11 tháng 03
37
217. Giáo dân Gioan Baotixita Cỏn, Sinh năm 1805 tại Kẻ Bàng, Nam Ðịnh, Lý Trưởng, Bị xử trảm, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
218. Giáo dân Gioan Baotixita Cỏn chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì
219. Giáo dân Gioan Baotixita Cỏn chịu tử đạo tại Bẩy Mẫu vào năm nào ?
a. Năm 1838
b. Năm 1840
c. Năm 1858
d. Năm 1862
220. Giáo dân Gioan Baotixita Cỏn được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
221. Thánh Gioan Baotixita Cỏn được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 08
b. Ngày 08 tháng 11
c. Ngày 17 tháng 09
d. Ngày 11 tháng 03
38
222. Thầy giảng Gioan Baotixita Ðinh Văn Thành, Sinh năm 1796 tại Nộn Khê, Ninh Bình, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
223. Thầy giảng Gioan Baotixita Ðinh Văn Thànhchịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì
224. Thầy giảng Gioan Baotixita Ðinh Văn Thànhchịu tử đạo tại Ninh Bình vào năm nào ?
a. Năm 1838
b. Năm 1840
c. Năm 1858
d. Năm 1862
225. Thầy giảng Gioan Baotixita Ðinh Văn Thành được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước(1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
226. Thánh Gioan Baotixita Ðinh Văn Thành được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 28 tháng 04
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 17 tháng 09
d. Ngày 11 tháng 03
39
227. Linh mục Gioan Ðạt, Sinh năm 1765 tại Ðồng Chuối, Thanh Hóa, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
228. Linh mục Gioan Ðạt chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì
229. Linh mục Gioan Ðạt chịu tử đạo tại Chợ Rạ vào năm nào ?
a. Năm 1798
b. Năm 1839
c. Năm 1858
d. Năm 1862
230. Linh mục Gioan Ðạt được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
231. Thánh Gioan Ðạt được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 08
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 17 tháng 09
d. Ngày 28 tháng 10
40
232. Linh mục Gioan Ðoàn Trịnh Hoan, Sinh năm 1798 tại Kim Long, Thừa Thiên, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
233. Linh mục Gioan Ðoàn Trịnh Hoan chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì
234. Linh mục Gioan Ðoàn Trịnh Hoan chịu tử đạo tại Đồng Hới vào năm nào ?
a. Năm 1838
b. Năm 1839
c. Năm 1858
d. Năm 1861
235. Linh mục Gioan Ðoàn Trịnh Hoan được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1909) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
236. Thánh Gioan Ðoàn Trịnh Hoan được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 26 tháng 05
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 17 tháng 09
d. Ngày 11 tháng 03
41
237. Linh Mục Gioan Hương (Jean Louis Bonnard), Sinh năm 1824 tại Saint Christo en Jarez, Pháp, Hội Thừa sai Paris, địa phận Tây Ðàng Ngoài, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
238. Linh mục Gioan Hương (Jean Louis Bonnard)chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì
239. Linh mục Gioan Hương (Jean Louis Bonnard)chịu tử đạo tại Nam Định vào năm nào ?
a. Năm 1838
b. Năm 1839
c. Năm 1852
d. Năm 1862
240. Linh mục Gioan Hương (Jean Louis Bonnard) được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước(1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
241. Thánh Gioan Hương (Jean Louis Bonnard) được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 01 tháng 05
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 17 tháng 09
d. Ngày 11 tháng 03
42
242. Linh Mục Gioan Tân (Jean Charles Cornay), Sinh năm 1809 tại Loudun, Poitiers, Pháp, Hội Thừa sai Paris, địa phận Tây Ðàng Ngoài, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
243. Linh mục Gioan Tân (Jean Charles Cornay)chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì
244. Linh mục Gioan Tân (Jean Charles Cornay)chịu tử đạo tại Sơn Tây vào năm nào ?
a. Năm 1837
b. Năm 1839
c. Năm 1858
d. Năm 1862
245. Linh mục Gioan Tân (Jean Charles Cornay) được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước(1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
246. Thánh Gioan Tân (Jean Charles Cornay) được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 08
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 17 tháng 09
d. Ngày 11 tháng 03
43
247. Linh mục Gioan Ven (Jean Théophane Vénard), Sinh năm 1829 tại St. Loup-sur-Thouet, Poitiersm, Pháp, Hội Thừa sai Paris, địa phận Tây Ðàng Ngoài, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
248. Linh mục Gioan Ven (Jean Théophane Vénard)chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì
249. Linh mục Gioan Ven (Jean Théophane Vénard)chịu tử đạo tại Ô Cầu Giấy vào năm nào ?
a. Năm 1838
b. Năm 1839
c. Năm 1858
d. Năm 1861
250. Linh mục Gioan Ven (Jean Théophane Vénard) được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước(1909) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
251. Thánh Gioan Ven (Jean Théophane Vénard) được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 02 tháng 02
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 17 tháng 09
d. Ngày 11 tháng 03
44
252. Giáo dân Giuse Hoàng Lương Cảnh, Sinh năm 1763 tại Làng Ván, Bắc Giang, dòng ba Ða Minh, Trùm Họ, Y Sĩ, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
253. Giáo dân Giuse Hoàng Lương Cảnh chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì
254. Giáo dân Giuse Hoàng Lương Cảnh chịu tử đạo tại Bẩy Mẫu vào năm nào ?
a. Năm 1838
b. Năm 1839
c. Năm 1858
d. Năm 1862
255. Giáo dân Giuse Hoàng Lương Cảnh được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
256. Thánh Giuse Hoàng Lương Cảnh được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 08
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 05 tháng 09
d. Ngày 11 tháng 03
45
257. Linh mục Giuse Du (Joseph Marchand), Sinh năm 1803 tại Passavaut, Besancon, Pháp, Hội Thừa sai Paris, địa phận Ðàng Ngoài, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
258. Linh mục Giuse Du (Joseph Marchand) chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị hình bá đao
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì
259. Linh mục Giuse Du (Joseph Marchand) chịu tử đạo tại Thợ Đúc vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1839
c. Năm 1858
d. Năm 1862
260. Linh mục Giuse Du (Joseph Marchand) được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước(1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
261. Thánh Giuse Du (Joseph Marchand) được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 08
b. Ngày 30 tháng 11
c. Ngày 17 tháng 09
d. Ngày 11 tháng 03
46
262. Linh mục Giuse Ðỗ Quang Hiển, Sinh năm 1775 tại Quần Anh, Nam Ðịnh, dòng Ða Minh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
263. Linh mục Giuse Ðỗ Quang Hiển chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì
264. Linh mục Giuse Ðỗ Quang Hiển chịu tử đạo tạiNam Định vào năm nào ?
a. Năm 1838
b. Năm 1840
c. Năm 1858
d. Năm 1862
265. Linh mục Giuse Ðỗ Quang Hiển được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
266. Thánh Giuse Ðỗ Quang Hiển được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 08
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 17 tháng 09
d. Ngày 09 tháng 05
47
267. Linh mục Giuse Hiền (Joseph Fernandez), Sinh năm 1775 tại Ventosa de la Cueva, Tây Ban Nha, dòng Ða Minh, thừa sai người Tây Ban Nha, địa phận Ðông Ðàng Ngoài, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
268. Linh mục Giuse Hiền (Joseph Fernandez) chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì
269. Linh mục Giuse Hiền (Joseph Fernandez) chịu tử đạo tại Nam Định vào năm nào ?
a. Năm 1838
b. Năm 1840
c. Năm 1858
d. Năm 1862
270. Linh mục Giuse Hiền (Joseph Fernandez) được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước(1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
271. Thánh Giuse Hiền (Joseph Fernandez) được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 24 tháng 07
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 17 tháng 09
d. Ngày 09 tháng 05
48
272. Thầy giảng Giuse Nguyễn Duy Khang, Sinh năm 1832 tại Trà Vi, Nam Ðịnh, dòng ba Ða Minh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
273. Thầy giảng Giuse Nguyễn Duy Khang chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì
274. Thầy giảng Giuse Nguyễn Duy Khang chịu tử đạo tại Hải Dương vào năm nào ?
a. Năm 1838
b. Năm 1840
c. Năm 1858
d. Năm 1861
275. Thầy giảng Giuse Nguyễn Duy Khang được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước(1909) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
276. Thánh Giuse Nguyễn Duy Khang được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 08
b. Ngày 06 tháng 12
c. Ngày 17 tháng 09
d. Ngày 09 tháng 05
49
277. Giáo dân Giuse Nguyễn Văn Lựu, Sinh năm 1790 tại Cái Nhum, Vĩnh Long, Trùm họ, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
278. Giáo dân Giuse Nguyễn Văn Lựu chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Chết rũ tù
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì
279. Giáo dân Giuse Nguyễn Văn Lựu chịu tử đạo tạiVĩnh Long vào năm nào ?
a. Năm 1838
b. Năm 1840
c. Năm 1854
d. Năm 1862
280. Giáo dân Giuse Nguyễn Văn Lựu được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1909) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
281. Thánh Giuse Nguyễn Văn Lựu được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 08
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 17 tháng 09
d. Ngày 02 tháng 05
50
282. Linh mục Giuse Nguyễn Ðình Nghi, Sinh năm 1771 tại Kẻ Với, Hà Nội, Linh mục, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
283. Linh mục Giuse Nguyễn Ðình Nghi chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì
284. Linh mục Giuse Nguyễn Ðình Nghi chịu tử đạo tại Bẩy Mẫu vào năm nào ?
a. Năm 1838
b. Năm 1840
c. Năm 1858
d. Năm 1862
285. Linh mục Giuse Nguyễn Ðình Nghi được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
286. Thánh Giuse Nguyễn Ðình Nghi được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 08
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 17 tháng 09
d. Ngày 08 tháng 11
51
287. Giáo dân Giuse Phạm Trọng Tả (Cai), Sinh năm 1796 tại Quần Cống, Nam Ðịnh, Cai Tổng, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
288. Giáo dân Giuse Phạm Trọng Tả (Cai) chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì
289. Giáo dân Giuse Phạm Trọng Tả (Cai) chịu tử đạo tại Nam Định vào năm nào ?
a. Năm 1838
b. Năm 1840
c. Năm 1859
d. Năm 1862
290. Giáo dân Giuse Phạm Trọng Tả (Cai) được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước(1951) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
291. Thánh Giuse Phạm Trọng Tả (Cai) được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 08
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 17 tháng 09
d. Ngày 13 tháng 01
52
292. Giáo dân Giuse Lê Ðăng Thị, Sinh năm 1825 tại Kẻ Văn, Quảng Trị, Cai Ðội, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
293. Giáo dân Giuse Lê Ðăng Thị chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì
294. Giáo dân Giuse Lê Ðăng Thị chịu tử đạo tại An Hòa vào năm nào ?
a. Năm 1838
b. Năm 1840
c. Năm 1860
d. Năm 1862
295. Giáo dân Giuse Lê Ðăng Thị được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1909) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
296. Thánh Giuse Lê Ðăng Thị được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 08
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 24 tháng 10
d. Ngày 13 tháng 01
53
297. Linh mục Giuse Tuân, Sinh năm 1821 tại Trần Xá, Hưng Yên, dòng Ða Minh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
298. Linh mục Giuse Tuân chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì
299. Linh mục Giuse Tuân chịu tử đạo tại Hưng Yên vào năm nào ?
a. Năm 1838
b. Năm 1840
c. Năm 1858
d. Năm 1861
300. Linh mục Giuse Tuân được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1951) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
301. Thánh Giuse Tuân được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 08
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 17 tháng 09
d. Ngày 30 tháng 04
54
302. Giáo dân Giuse Trần Văn Tuấn, Sinh năm 1825 tại Nam Ðiền, Nam Ðịnh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
303. Giáo dân Giuse Trần Văn Tuấn chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì
304. Giáo dân Giuse Trần Văn Tuấn chịu tử đạo tại Nam Định vào năm nào ?
a. Năm 1838
b. Năm 1840
c. Năm 1858
d. Năm 1862
305. Giáo dân Giuse Trần Văn Tuấn được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1951) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
306. Thánh Giuse Trần Văn Tuấn được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 07 tháng 01
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 17 tháng 09
d. Ngày 30 tháng 04
55
307. Giáo dân Giuse Túc, Sinh năm 1852 tại Hoàng Xá, Bắc Ninh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
308. Giáo dân Giuse Túc chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì
309. Giáo dân Giuse Túc chịu tử đạo tại Nam Định vào năm nào ?
a. Năm 1838
b. Năm 1840
c. Năm 1858
d. Năm 1862
310. Giáo dân Giuse Túc được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1951) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
311. Thánh Giuse Túc được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 01 tháng 06
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 17 tháng 09
d. Ngày 30 tháng 04
56
312. Thầy giảng Giuse Nguyễn Ðình Uyển, Sinh năm 1775 tại Ninh Cường, Nam Ðịnh, dòng ba Ða Minh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
313. Thầy giảng Giuse Nguyễn Ðình Uyển chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Chết rũ tù
314. Thầy giảng Giuse Nguyễn Ðình Uyển chịu tử đạo tại Hưng Yên vào năm nào ?
a. Năm 1838
b. Năm 1840
c. Năm 1858
d. Năm 1862
3 15. Thầy giảng Giuse Nguyễn Ðình Uyển được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
316. Thánh Giuse Nguyễn Ðình Uyển được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 08
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 04 tháng 07
d. Ngày 09 tháng 05
57
317. Linh mục Giuse Ðặng Ðình Viên, Sinh năm 1787 tại Tiên Chu, Hưng Yên, Linh mục triều, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
318. Linh mục Giuse Ðặng Ðình Viên chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì
319. Linh mục Giuse Ðặng Ðình Viên chịu tử đạo tại Bẩy Mẫu vào năm nào ?
a. Năm 1838
b. Năm 1840
c. Năm 1858
d. Năm 1862
320. Linh mục Giuse Ðặng Ðình Viên được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
321. Thánh Giuse Ðặng Ðình Viên được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 21 tháng 08
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 17 tháng 09
d. Ngày 09 tháng 05
58
322. Linh mục Henricô Gia (Henricus Castaneda), Sinh năm 1743 tại Javita, Tây Ban Nha, dòng Ða Minh, thừa sai người Tây Ban Nha, địa phận Ðông Ðàng Ngoài, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
323. Linh mục Henricô Gia (Henricus Castaneda)chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì
324. Linh mục Henricô Gia (Henricus Castaneda)chịu tử đạo tại Đồng Mơ vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1840
c. Năm 1858
d. Năm 1862
325. Linh mục Henricô Gia (Henricus Castaneda) được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước(1906) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
326. Thánh Henricô Gia (Henricus Castaneda) được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 08
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 17 tháng 09
d. Ngày 07 tháng 11
59
327. Giáo dân Inê Lê Thị Thành (Ðệ), Sinh năm 1781 tại Bái Ðền, Thanh Hóa, Giáo dân, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
328. Giáo dân Inê Lê Thị Thành (Ðệ) chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị chết rũ tù
329. Giáo dân Inê Lê Thị Thành (Ðệ) chịu tử đạo tạiNam Định vào năm nào ?
a. Năm 1838
b. Năm 1841
c. Năm 1858
d. Năm 1862
330. Giáo dân Inê Lê Thị Thành (Ðệ) được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1909) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
331. Thánh Inê Lê Thị Thành (Ðệ) được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 07
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 17 tháng 09
d. Ngày 09 tháng 05
60
332. Linh mục Lôrensô Nguyễn Văn Hưởng, Sinh năm 1802 tại Kẻ Sài, Hà Nội, Linh mục, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
333. Linh mục Lôrensô Nguyễn Văn Hưởng chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì
334. Linh mục Lôrensô Nguyễn Văn Hưởng chịu tử đạo tại Đồng Mơ vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1840
c. Năm 1856
d. Năm 1862
335. Linh mục Lôrensô Nguyễn Văn Hưởng được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước(1909) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
336. Thánh Lôrensô Nguyễn Văn Hưởng được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 13 tháng 02
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 17 tháng 09
d. Ngày 07 tháng 11
61
337. Giáo dân Lôrensô Ngôn, Sinh tại Lục Thủy, Nam Ðịnh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
338. Giáo dân Lôrensô Ngôn chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì
339. Giáo dân Lôrensô Ngôn chịu tử đạo tại Nam Định vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1840
c. Năm 1858
d. Năm 1862
340. Giáo dân Lôrensô Ngôn được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1951) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
341. Thánh Lôrensô Ngôn được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 08
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 17 tháng 09
d. Ngày 22 tháng 05
62
342. Linh mục Luca Vũ Bá Loan, Sinh năm 1756 tại Trại Bút, Phú Ða, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
343. Linh mục Luca Vũ Bá Loan chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì
344. Linh mục Luca Vũ Bá Loan chịu tử đạo tại Đồng Mơ vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1840
c. Năm 1858
d. Năm 1862
345. Linh mục Luca Vũ Bá Loan được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
346. Thánh Luca Vũ Bá Loan được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 05 tháng 06
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 17 tháng 09
d. Ngày 07 tháng 11
63
347. Giáo dân Luca Phạm Viết Thìn (Cai), Sinh năm 1819 tại Quần Cống, Nam Ðịnh, Cai Tổng, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
348. Giáo dân Luca Phạm Viết Thìn (Cai) chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì
349. Giáo dân Luca Phạm Viết Thìn (Cai) chịu tử đạo tại Nam Ðịnh vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1840
c. Năm 1859
d. Năm 1862
350. Giáo dân Luca Phạm Viết Thìn (Cai) được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1951) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
351. Thánh Luca Phạm Viết Thìn (Cai) được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 08
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 17 tháng 09
d. Ngày 13 tháng 01
64
352. Giáo dân Matthêu Nguyễn Văn Phượng (Ðắc), Sinh năm 1808 tại Kẻ Lái, Quảng Bình, Trùm họ, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
353. Giáo dân Matthêu Nguyễn Văn Phượng (Ðắc)chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì
354. Giáo dân Matthêu Nguyễn Văn Phượng (Ðắc)chịu tử đạo tại Đồng Hới vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1840
c. Năm 1858
d. Năm 1861
355. Giáo dân Matthêu Nguyễn Văn Phượng (Ðắc) được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước(1909) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
356. Thánh Matthêu Nguyễn Văn Phượng (Ðắc) được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 08
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 17 tháng 09
d. Ngày 26 tháng 05
65
357. Linh mục Matthêu Ðậu (Matthaeus Alonso Leciniana), Sinh năm 1702 tại Nava del Rey, Tây Ban Nha, dòng Ða Minh, thừa sai người Tây Ban Nha, địa phận Ðông Ðàng Ngoài, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Doanh (1740-1767)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
358. Linh mục Matthêu Ðậu (Matthaeus Alonso Leciniana) chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì
359. Linh mục Matthêu Ðậu (Matthaeus Alonso Leciniana) chịu tử đạo tại Thăng Long vào năm nào ?
a. Năm 1745
b. Năm 1840
c. Năm 1858
d. Năm 1862
360. Linh mục Matthêu Ðậu (Matthaeus Alonso Leciniana) được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1906) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
361. Thánh Matthêu Ðậu (Matthaeus Alonso Leciniana) được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 08
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 17 tháng 09
d. Ngày 22 tháng 01
66
362. Giáo dân Matthêu Lê Văn Gẫm, Sinh năm 1813 tai Gò Công, Biên Hòa, Thương gia, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
363. Giáo dân Matthêu Lê Văn Gẫm chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì
364. Giáo dân Matthêu Lê Văn Gẫm chịu tử đạo tại Chợ Đũi vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1847
c. Năm 1858
d. Năm 1861
365. Giáo dân Matthêu Lê Văn Gẫm được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
366. Thánh Matthêu Lê Văn Gẫm được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 08
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 17 tháng 09
d. Ngày 11 tháng 05
67
367. Linh mục Martinô Tạ Ðức Thịnh, Sinh năm 1760 tại Kẻ Sặt, Hà Nội, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
368. Linh mục Martinô Tạ Ðức Thịnh chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì
369. Linh mục Martinô Tạ Ðức Thịnh chịu tử đạoBẩy Mẫu vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1840
c. Năm 1858
d. Năm 1861
370. Linh mục Martinô Tạ Ðức Thịnh được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
371. Thánh Martinô Tạ Ðức Thịnh được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 08
b. Ngày 08 tháng 11
c. Ngày 17 tháng 09
d. Ngày 26 tháng 05
68
372. Giáo dân Martinô Thọ, Sinh năm 1787 tại Kẻ Bàng, Nam Ðịnh, Trùm họ, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
373. Giáo dân Martinô Thọ chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì
374. Giáo dân Martinô Thọ chịu tử đạo tại Bẩy Mẫuvào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1840
c. Năm 1858
d. Năm 1861
375. Giáo dân Martinô Thọ được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
376. Thánh Martinô Thọ được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 08
b. Ngày 08 tháng 11
c. Ngày 17 tháng 09
d. Ngày 26 tháng 05
69
377. Giáo dân Micae Hồ Ðình Hy, Sinh năm 1808 tại Như Lâm, Thừa Thiên, Quan Thái Bộc, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
378. Giáo dân Micae Hồ Ðình Hy chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì
379. Giáo dân Micae Hồ Ðình Hy chịu tử đạo tại An Hòa vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1840
c. Năm 1857
d. Năm 1861
380. Giáo dân Micae Hồ Ðình Hy được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1909) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
381. Thánh Micae Hồ Ðình Hy được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 22 tháng 05
b. Ngày 08 tháng 11
c. Ngày 17 tháng 09
d. Ngày 26 tháng 05
70
382. Giáo dân Micae Nguyễn Huy Mỹ, Sinh năm 1804 tại Kẻ Vĩnh, Hà Nội, Lý Trưởng, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
383. Giáo dân Micae Nguyễn Huy Mỹ chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì
384. Giáo dân Micae Nguyễn Huy Mỹ chịu tử đạo tạiBẩy Mẫu vào năm nào ?
a. Năm 1838
b. Năm 1840
c. Năm 1858
d. Năm 1861
385. Giáo dân Micae Nguyễn Huy Mỹ được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
386. Thánh Micae Nguyễn Huy Mỹ được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 08
b. Ngày 08 tháng 11
c. Ngày 17 tháng 09
d. Ngày 26 tháng 05
71
387. Giáo dân Nicôla Bùi Ðức Thể, Sinh năm 1792 tại Kiên Trung, Bùi Chu, Binh sĩ, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
388. Giáo dân Nicôla Bùi Ðức Thể chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì
389. Giáo dân Nicôla Bùi Ðức Thể chịu tử đạo tạiThừa Thiên vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1839
c. Năm 1858
d. Năm 1861
390. Giáo dân Nicôla Bùi Ðức Thể được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
391. Thánh Nicôla Bùi Ðức Thể được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 06
b. Ngày 08 tháng 11
c. Ngày 17 tháng 09
d. Ngày 26 tháng 05
72
392. Thầy giảng Phanxicô Ðỗ Văn Chiểu, Sinh năm 1797 tại Trung Lễ, Liên Thủy, Nam Ðịnh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
393. Thầy giảng Phanxicô Ðỗ Văn Chiểu chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì
394. Thầy giảng Phanxicô Ðỗ Văn Chiểu chịu tử đạo tại Nam Định vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1838
c. Năm 1858
d. Năm 1861
395. Thầy giảng Phanxicô Ðỗ Văn Chiểu được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
396. Thánh Phanxicô Ðỗ Văn Chiểu được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 06
b. Ngày 08 tháng 11
c. Ngày 17 tháng 09
d. Ngày 25 tháng 06
73
397. Linh mục Phanxicô Kính (Francois Isidore Gagelin), Sinh năm 1799 tại Montperreux, Besancon, Pháp, Thừa sai Paris, địa phận Ðàng Trong, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
398. Linh mục Phanxicô Kính (Francois Isidore Gagelin) chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì
399. Linh mục Phanxicô Kính (Francois Isidore Gagelin) chịu tử đạo tại Bãi Dâu vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1833
c. Năm 1858
d. Năm 1861
400. Linh mục Phanxicô Kính (Francois Isidore Gagelin) được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
401. Thánh Phanxicô Kính (Francois Isidore Gagelin) được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 06
b. Ngày 17 tháng 10
c. Ngày 17 tháng 09
d. Ngày 26 tháng 05
74
402. Linh mục Phanxicô Phan (Francois Jaccard), Sinh năm 1799 tại Onnion, Annecy, Pháp, Hội Thừa sai Paris, địa phận Ðàng Trong, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
403. Linh mục Phanxicô Phan (Francois Jaccard)chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì
404. Linh mục Phanxicô Phan (Francois Jaccard)chịu tử đạo tại Nhan Biều vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1838
c. Năm 1858
d. Năm 1861
405. Linh mục Phanxicô Phan (Francois Jaccard)được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước(1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
406. Thánh Phanxicô Phan (Francois Jaccard) được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 06
b. Ngày 08 tháng 11
c. Ngày 21 tháng 09
d. Ngày 26 tháng 05
75
407. Linh mục Phanxicô Tế (Francois Gil de Federich), Sinh năm 1702 tại Tortosa, Catalunha, Tây Ban Nha, dòng Ða Minh, thừa sai người Tây Ban Nha, địa phận Ðông Ðàng Ngoài, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Doanh (1740-1767)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
408. Linh mục Phanxicô Tế (Francois Gil de Federich) chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì
409. Linh mục Phanxicô Tế (Francois Gil de Federich) chịu tử đạo tại Thăng Long vào năm nào ?
a. Năm 1745
b. Năm 1839
c. Năm 1858
d. Năm 1861
410. Linh mục Phanxicô Tế (Francois Gil de Federich) được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1906) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
411. Thánh Phanxicô Tế (Francois Gil de Federich)được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 22 tháng 01
b. Ngày 08 tháng 11
c. Ngày 17 tháng 09
d. Ngày 26 tháng 05
76
412. Giáo dân Phanxicô Trần Văn Trung, Sinh năm 1825 tại Phan Xã, Quảng Trị, Cai đội, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
413. Giáo dân Phanxicô Trần Văn Trung chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì
414. Giáo dân Phanxicô Trần Văn Trung chịu tử đạo tại An Hòa vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1839
c. Năm 1858
d. Năm 1861
415. Giáo dân Phanxicô Trần Văn Trung được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1909) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
416. Thánh Phanxicô Trần Văn Trung được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 06
b. Ngày 06 tháng 10
c. Ngày 17 tháng 09
d. Ngày 26 tháng 05
77
417. Thầy giảng Phanxicô Xaviê Cần, Sinh năm 1803 tại Sơn Miêng, Hà Ðông, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
418. Thầy giảng Phanxicô Xaviê Cần chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì
419. Thầy giảng Phanxicô Xaviê Cần chịu tử đạo tại Ô Cầu Giấy vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1837
c. Năm 1858
d. Năm 1861
420. Thầy giảng Phanxicô Xaviê Cần được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
421. Thánh Phanxicô Xaviê Cần được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 06
b. Ngày 06 tháng 10
c. Ngày 17 tháng 09
d. Ngày 20 tháng 11
78
422. Thầy giảng Phanxicô Xaviê Hà Trọng Mậu, Sinh năm 1794 tại Kẻ Ðiều, dòng ba Ða Minh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
423. Thầy giảng Phanxicô Xaviê Hà Trọng Mậu chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì
424. Thầy giảng Phanxicô Xaviê Hà Trọng Mậu chịu tử đạo tại Ô Cầu Giấy vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1839
c. Năm 1858
d. Năm 1861
425. Thầy giảng Phanxicô Xaviê Hà Trọng Mậu được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước(1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
426. Thánh Phanxicô Xaviê Hà Trọng Mậu được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 06
b. Ngày 06 tháng 10
c. Ngày 17 tháng 09
d. Ngày 19 tháng 12
79
427. Giáo dân Phaolô Tống Viết Bường, Sinh tại Phủ Cam, Huế, Quan Thị Vệ, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
428. Thầy giảng Phanxicô Xaviê Cần chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì
429. Thầy giảng Phanxicô Xaviê Cần chịu tử đạo tại Thợ Đúc vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1833
c. Năm 1858
d. Năm 1861
430. Thầy giảng Phanxicô Xaviê Cần được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
431. Thánh Phanxicô Xaviê Cần được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 06
b. Ngày 23 tháng 10
c. Ngày 17 tháng 09
d. Ngày 20 tháng 11
80
432. Giáo dân Phaolô Dương (Ðổng), Sinh năm 1792 tại Vực Ðường, Hưng Yên, Trùm họ, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
433. Giáo dân Phaolô Dương (Ðổng) chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì
434. Giáo dân Phaolô Dương (Ðổng) chịu tử đạo tại Nam Định vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1837
c. Năm 1858
d. Năm 1862
435. Giáo dân Phaolô Dương (Ðổng) được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1951) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
436. Thánh Phaolô Dương (Ðổng) được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 03 tháng 06
b. Ngày 06 tháng 10
c. Ngày 17 tháng 09
d. Ngày 20 tháng 11
81
437. Giáo dân Phaolô Hạnh, Sinh năm 1826 tại Chợ Quán, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
438. Giáo dân Phaolô Hạnh chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì
439. Giáo dân Phaolô Hạnh chịu tử đạo tại Nam Việt vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1837
c. Năm 1859
d. Năm 1861
440. Giáo dân Phaolô Hạnh được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1909) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
441. Giáo dân Phaolô Hạnh được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 28 tháng 05
b. Ngày 06 tháng 10
c. Ngày 17 tháng 09
d. Ngày 20 tháng 11
82
442. Linh mục Phaolô Phạm Khắc Khoan, Sinh năm 1771 tại Duyên Mậu, Ninh Bình, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
443. Linh mục Phaolô Phạm Khắc Khoan chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì
444. Linh mục Phaolô Phạm Khắc Khoan chịu tử đạo tại Ninh Bình vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1840
c. Năm 1858
d. Năm 1861
445. Linh mục Phaolô Phạm Khắc Khoan được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
446. Thánh Phaolô Phạm Khắc Khoan được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 06
b. Ngày 06 tháng 10
c. Ngày 17 tháng 09
d. Ngày 28 tháng 04
83
447. Linh mục Phaolô Lê Văn Lộc, Sinh năm 1830 tại An Nhơn, Gia Ðịnh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
448. Linh mục Phaolô Lê Văn Lộc chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì
449. Linh mục Phaolô Lê Văn Lộc chịu tử đạo tại Gia Định vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1839
c. Năm 1859
d. Năm 1861
450. Linh mục Phaolô Lê Văn Lộc được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1909) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
451. Thánh Phaolô Lê Văn Lộc được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 06
b. Ngày 06 tháng 10
c. Ngày 17 tháng 09
d. Ngày 13 tháng 02
84
452. Thầy giảng Phaolô Nguyễn Văn Mỹ, Sinh năm 1798 tại Kẻ Non, Hà Nam, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
453. Thầy giảng Phaolô Nguyễn Văn Mỹ chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì
454. Thầy giảng Phaolô Nguyễn Văn Mỹ chịu tử đạo tại Sơn Tây vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1838
c. Năm 1858
d. Năm 1861
455. Thầy giảng Phaolô Nguyễn Văn Mỹ được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
456. Thánh Phaolô Nguyễn Văn Mỹ được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 06
b. Ngày 06 tháng 10
c. Ngày 17 tháng 09
d. Ngày 18 tháng 12
85
457. Linh mục Phaolô Nguyễn Ngân, Sinh năm 1771 tại Kẻ Bền, Thanh Hóa, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
458. Linh mục Phaolô Nguyễn Ngân chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì
459. Linh mục Phaolô Nguyễn Ngân chịu tử đạo tại Bẩy Mẫu vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1840
c. Năm 1858
d. Năm 1861
460. Linh mục Phaolô Nguyễn Ngân được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
461. Thánh Phaolô Nguyễn Ngân được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 06
b. Ngày 06 tháng 10
c. Ngày 08 tháng 11
d. Ngày 26 tháng 05
86
462. Linh mục Phaolô Lê Bảo Tịnh, Sinh năm 1793 tại Trịnh Hà, Thanh Hóa, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
463. Linh mục Phaolô Lê Bảo Tịnh chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì
646. Linh mục Phaolô Lê Bảo Tịnh chịu tử đạo tại Bẩy Mẫu vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1839
c. Năm 1857
d. Năm 1861
465. Linh mục Phaolô Lê Bảo Tịnh được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1909) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
466. Thánh Phaolô Lê Bảo Tịnh được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 06
b. Ngày 06 tháng 04
c. Ngày 17 tháng 09
d. Ngày 26 tháng 05
87
467. Linh mục Phêrô Bắc (Pierre Francois Neron), Sinh năm 1818 tại Bornay, Saint-Claude, Pháp, Hội Thừa sai Paris, địa phận Tây Ðàng Ngoài, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
468. Linh mục Phêrô Bắc (Pierre Francois Neron)chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì
469. Linh mục Phêrô Bắc (Pierre Francois Neron)chịu tử đạo tại Sơn Tây vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1839
c. Năm 1857
d. Năm 1860
470. Linh mục Phêrô Bắc (Pierre Francois Neron) được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước(1909) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
471. Thánh Phêrô Bắc (Pierre Francois Neron) được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 06
b. Ngày 03 tháng 11
c. Ngày 17 tháng 09
d. Ngày 26 tháng 05
88
472. Linh mục Phêrô Bình (Petrus Almato), Sinh năm 1830 tại San Feliz Saserra, Tây Ban Nha, dòng Ða Minh, thừa sai người Tây Ban Nha, địa phận Ðông Ðàng Ngoài, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
473. Linh mục Phêrô Bình (Petrus Almato) chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì
474. Linh mục Phêrô Bình (Petrus Almato) chịu tử đạo tại Hải Dương vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1839
c. Năm 1857
d. Năm 1861
475 Linh mục Phêrô Bình (Petrus Almato) được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1906) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
476. Thánh Phêrô Bình (Petrus Almato) được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 06
b. Ngày 01 tháng 11
c. Ngày 17 tháng 09
d. Ngày 26 tháng 05
89
477. Giáo dân Phêrô Dũng, Sinh tại Ðông Hào, Thái Bình, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
478. Giáo dân Phêrô Dũng chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì
479. Giáo dân Phêrô Dũng chịu tử đạo tại Nam Ðịnh vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1839
c. Năm 1857
d. Năm 1862
480. Giáo dân Phêrô Dũng được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1951) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
481. Thánh Phêrô Dũng được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 06 tháng 06
b. Ngày 06 tháng 04
c. Ngày 17 tháng 09
d. Ngày 26 tháng 05
90
482. Giáo dân Phêrô Ða, Sinh tại Ngọc Cục, Xuân Trường, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
483. Giáo dân Phêrô Ða chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì
484. Giáo dân Phêrô Ða chịu tử đạo tại Nam Ðịnh vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1839
c. Năm 1857
d. Năm 1862
485. Giáo dân Phêrô Ða được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1951) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
486. Thánh Phêrô Ða được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 17 tháng 06
b. Ngày 06 tháng 04
c. Ngày 17 tháng 09
d. Ngày 26 tháng 05
91
487. Thầy giảng Phêrô Nguyễn Văn Ðường, Sinh năm 1808 tại Kẻ Sở, Hà Nam, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
488. Thầy giảng Phêrô Nguyễn Văn Ðường chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì
489. Thầy giảng Phêrô Nguyễn Văn Ðường chịu tử đạo tại Sơn Tây vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1838
c. Năm 1857
d. Năm 1862
490. Thầy giảng Phêrô Nguyễn Văn Ðường được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước(1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
491. Thánh Phêrô Nguyễn Văn Ðường được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 18 tháng 12
b. Ngày 06 tháng 04
c. Ngày 17 tháng 09
d. Ngày 26 tháng 05
92
492. Thầy giảng Phêrô Nguyễn Văn Hiếu, Sinh năm 1783 tại Ðồng Chuối, Ninh Bình, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
493. Thầy giảng Phêrô Nguyễn Văn Hiếu chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì
494. Thầy giảng Phêrô Nguyễn Văn Hiếu chịu tử đạo tại Ninh Bình vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1840
c. Năm 1857
d. Năm 1862
495. Thầy giảng Phêrô Nguyễn Văn Hiếu được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
496. Thánh Phêrô Nguyễn Văn Hiếu được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 06 tháng 06
b. Ngày 28 tháng 04
c. Ngày 17 tháng 09
d. Ngày 26 tháng 05
93
497. Linh mục Phêrô Phạm Khanh, Sinh năm 1780 tại Hòa Duệ, Nghệ An, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
498. Linh mục Phêrô Phạm Khanh chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì
499. Linh mục Phêrô Phạm Khanh chịu tử đạo tại Hà Tĩnh vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1842
c. Năm 1857
d. Năm 1862
500. Linh mục Phêrô Phạm Khanh được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1909) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
501. Thánh Phêrô Phạm Khanh được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 07
b. Ngày 06 tháng 04
c. Ngày 17 tháng 09
d. Ngày 26 tháng 05
94
502. Linh mục Phêrô Võ Ðăng Khoa, Sinh năm 1790 tại Thượng Hải, Nghệ An, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
503. Linh mục Phêrô Võ Ðăng Khoa chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì
504. Linh mục Phêrô Võ Ðăng Khoa chịu tử đạo tại Ðồng Hới vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1838
c. Năm 1857
d. Năm 1862
505. Linh mục Phêrô Võ Ðăng Khoa được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
506. Thánh Phêrô Võ Ðăng Khoa được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 06 tháng 06
b. Ngày 24 tháng 11
c. Ngày 17 tháng 09
d. Ngày 26 tháng 05
95
507. Linh mục Phêrô Nguyễn Văn Lựu, Sinh năm 1812 tại Gò Vấp, Gia Ðịnh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
508. Linh mục Phêrô Nguyễn Văn Lựu chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì
509. Linh mục Phêrô Nguyễn Văn Lựu chịu tử đạo tại Mỹ Tho vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1838
c. Năm 1857
d. Năm 1861
510. Linh mục Phêrô Nguyễn Văn Lựu được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1909) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
511. Thánh Phêrô Nguyễn Văn Lựu được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 06 tháng 06
b. Ngày 24 tháng 11
c. Ngày 17 tháng 09
d. Ngày 07 tháng 04
96
512. Linh mục Phêrô Ðoàn Công Quý, Sinh năm 1826 tại Búng, Gia Ðịnh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
513. Linh mục Phêrô Ðoàn Công Quý chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì
514. Linh mục Phêrô Ðoàn Công Quý chịu tử đạo tại Châu Ðốc vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1838
c. Năm 1859
d. Năm 1862
515. Linh mục Phêrô Ðoàn Công Quý được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1909) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
516. Thánh Phêrô Ðoàn Công Quý được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 31 tháng 07
b. Ngày 24 tháng 11
c. Ngày 17 tháng 09
d. Ngày 26 tháng 05
97
517. Giáo dân Phêrô Thuần, Sinh tại Ðông Phú, Thái Bình, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
518. Giáo dân Phêrô Thuần chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì
519. Giáo dân Phêrô Thuần chịu tử đạo tại Nam Ðịnh vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1838
c. Năm 1857
d. Năm 1862
520. Giáo dân Phêrô Thuần được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1951) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
521. Thánh Phêrô Thuần được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 06 tháng 06
b. Ngày 24 tháng 11
c. Ngày 17 tháng 09
d. Ngày 26 tháng 05
98
522. Linh mục Phêrô Phạm Văn Thi, Sinh năm 1763 tại Kẻ Sở, Hà Nội, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
523. Linh mục Phêrô Phạm Văn Thi chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì
524. Linh mục Phêrô Phạm Văn Thi chịu tử đạo tại Ô Cầu Giấy vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1839
c. Năm 1859
d. Năm 1862
525. Linh mục Phêrô Phạm Văn Thi được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
526. Thánh Phêrô Phạm Văn Thi được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 21 tháng 12
b. Ngày 24 tháng 11
c. Ngày 17 tháng 09
d. Ngày 26 tháng 05
99
527. Thầy giảng Phêrô Vũ Văn Truật, Sinh năm 1816 tại Kẻ Thiếc, Hà Nam, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
528. Thầy giảng Phêrô Vũ Văn Truật chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì
529. Thầy giảng Phêrô Vũ Văn Truật chịu tử đạo tại Sơn Tây vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1838
c. Năm 1859
d. Năm 1862
530. Thầy giảng Phêrô Vũ Văn Truật được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
531. Thánh Phêrô Vũ Văn Truật được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 18 tháng 12
b. Ngày 24 tháng 11
c. Ngày 17 tháng 09
d. Ngày 26 tháng 05
100
532. Linh mục Phêrô Nguyễn Bá Tuần, Sinh năm 1766 tại Ngọc Ðồng, Hưng Yên, Linh mục triều, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
533. Linh mục Phêrô Nguyễn Bá Tuần chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị chết rũ tù
d. Bị xử lăng trì
534. Linh mục Phêrô Nguyễn Bá Tuần chịu tử đạo tại Nam Ðịnh vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1838
c. Năm 1859
d. Năm 1862
535. Linh mục Phêrô Nguyễn Bá Tuần được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
536. Thánh Phêrô Nguyễn Bá Tuần được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 21 tháng 12
b. Ngày 24 tháng 11
c. Ngày 15 tháng 07
d. Ngày 26 tháng 05
101
537. Linh mục Phêrô Lê Tùy, Sinh năm 1773 tại Bằng Sở, Hà Ðông, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
538. Linh mục Phêrô Lê Tùy chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì
539. Linh mục Phêrô Lê Tùy chịu tử đạo tại Quan Ban vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1833
c. Năm 1859
d. Năm 1862
540. Linh mục Phêrô Lê Tùy được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
541. Thánh Phêrô Lê Tùy được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 21 tháng 12
b. Ngày 11 tháng 10
c. Ngày 17 tháng 09
d. Ngày 26 tháng 05
102
542. Thầy giảng Phêrô Nguyễn Khắc Tự, Sinh năm 1811 tại tại Ninh Bình, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
543. Thầy giảng Phêrô Nguyễn Khắc Tự chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì
544. Thầy giảng Phêrô Nguyễn Khắc Tự chịu tử đạo tại Ðồng Hới vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1840
c. Năm 1859
d. Năm 1862
545. Thầy giảng Phêrô Nguyễn Khắc Tự được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
546. Thánh Phêrô Nguyễn Khắc Tự được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 21 tháng 12
b. Ngày 11 tháng 10
c. Ngày 17 tháng 09
d. Ngày 10 tháng 07
103
547. Linh mục Phêrô Nguyễn Văn Tự, Sinh năm 1796 tại Ninh Cường, Bùi Chu, dòng Ða Minh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
548. Linh mục Phêrô Nguyễn Văn Tự chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì
549. Linh mục Phêrô Nguyễn Văn Tự chịu tử đạo tại Bắc Ninh vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1838
c. Năm 1859
d. Năm 1862
550. Linh mục Phêrô Nguyễn Văn Tự được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
551. Thánh Phêrô Nguyễn Văn Tự được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 21 tháng 12
b. Ngày 11 tháng 10
c. Ngày 05 tháng 09
d. Ngày 26 tháng 05
104
552. Thầy giảng Phêrô Ðoàn Văn Vân, Sinh năm 1780 tại Kẻ Bói, Hà Nam, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
553. Thầy giảng Phêrô Ðoàn Văn Vân chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì
554. Thầy giảng Phêrô Ðoàn Văn Vân chịu tử đạo tại Sơn Tây vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1833
c. Năm 1857
d. Năm 1862
555. Thầy giảng Phêrô Ðoàn Văn Vân được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1909) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
556. Thánh Phêrô Ðoàn Văn Vân được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 21 tháng 12
b. Ngày 11 tháng 10
c. Ngày 17 tháng 09
d. Ngày 25 tháng 05
105
557. Linh mục Philipphê Phan Văn Minh, Sinh năm 1815 tại Cái Mơn, Vĩnh Long, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
558. Linh mục Philipphê Phan Văn Minh chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì
559. Linh mục Philipphê Phan Văn Minh chịu tử đạo tại Ðình Khao vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1838
c. Năm 1853
d. Năm 1862
560. Linh mục Philipphê Phan Văn Minh được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
561. Thánh Philipphê Phan Văn Minh được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 21 tháng 12
b. Ngày 11 tháng 10
c. Ngày 03 tháng 07
d. Ngày 26 tháng 05
106
562. Giáo dân Simon Phan Ðắc Hòa, Sinh năm 1787 tại Mai Vĩnh, Thừa Thiên, Y Sĩ, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
563. Giáo dân Simon Phan Ðắc Hòa chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì
564. Giáo dân Simon Phan Ðắc Hòa chịu tử đạo tại An Hòa vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1840
c. Năm 1859
d. Năm 1862
565. Giáo dân Simon Phan Ðắc Hòa được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
566. Thánh Simon Phan Ðắc Hòa được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 12
b. Ngày 11 tháng 10
c. Ngày 05 tháng 09
d. Ngày 26 tháng 05
107
567. Linh mục Stêphanô Nguyễn Văn Vinh, Sinh năm 1814 tại Phù Trang, Nam Ðịnh, dòng Ða Minh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
568. Linh mục Stêphanô Nguyễn Văn Vinh chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì
569. Linh mục Stêphanô Nguyễn Văn Vinh chịu tử đạo tại Cổ Mê vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1839
c. Năm 1859
d. Năm 1862
570. Linh mục Stêphanô Nguyễn Văn Vinh được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
571. Thánh Stêphanô Nguyễn Văn Vinh được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 19 tháng 12
b. Ngày 11 tháng 10
c. Ngày 05 tháng 09
d. Ngày 26 tháng 05
108
572. Linh mục Tôma Ðinh Viết Dụ, Sinh năm 1783 tại Phú Nhai, Nam Ðịnh, dòng Ða Minh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
573. Linh mục Tôma Ðinh Viết Dụ chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì
574. Linh mục Tôma Ðinh Viết Dụ chịu tử đạo tại Bẩy Mẫu vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1839
c. Năm 1859
d. Năm 1862
575. Linh mục Tôma Ðinh Viết Dụ được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
576. Thánh Tôma Ðinh Viết Dụ được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 26 tháng 11
b. Ngày 11 tháng 10
c. Ngày 05 tháng 09
d. Ngày 26 tháng 05
109
577. Giáo dân Tôma Nguyễn Văn Ðệ, Sinh năm 1810 tại Bồ Trang, Nam Ðịnh, dòng ba Ða Minh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
578. Giáo dân Tôma Nguyễn Văn Ðệ chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì
579. Giáo dân Tôma Nguyễn Văn Ðệ chịu tử đạo tại Cổ Mê vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1839
c. Năm 1859
d. Năm 1862
.
580. Giáo dân Tôma Nguyễn Văn Ðệ được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
581. Thánh Tôma Nguyễn Văn Ðệ được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 19 tháng 12
b. Ngày 11 tháng 10
c. Ngày 05 tháng 09
d. Ngày 26 tháng 05
110
582. Linh mục Tôma Khuông, Sinh năm 1780 tại Nam Hào, Hưng Yên, dòng Ða Minh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
583. Linh mục Tôma Khuông chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì
584. Linh mục Tôma Khuông chịu tử đạo tại Hưng Yên vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1839
c. Năm 1851
d. Năm 1862
585. Linh mục Tôma Khuông được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1951) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
586. Thánh Tôma Khuông được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 26 tháng 11
b. Ngày 11 tháng 10
c. Ngày 05 tháng 09
d. Ngày 30 tháng 01
111
587. Chủng sinh Tôma Trần Văn Thiện, Sinh năm 1820 tại Trung Quán, Quảng Bình, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
588. Chủng sinh Tôma Trần Văn Thiện chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì
589. Chủng sinh Tôma Trần Văn Thiện chịu tử đạo tại Nhan Biều vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1838
c. Năm 1859
d. Năm 1862
590. Chủng sinh Tôma Trần Văn Thiện được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
591. Thánh Tôma Trần Văn Thiện được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 19 tháng 12
b. Ngày 11 tháng 10
c. Ngày 21 tháng 09
d. Ngày 26 tháng 05
112
592. Thầy giảng Tôma Toán, Sinh năm 1767 tại Cần Phan, Nam Ðịnh, dòng ba Ða Minh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
593. Thầy giảng Tôma Toán chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị chết rũ tù
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì
594. Thầy giảng Tôma Toán chịu tử đạo tại Nam Ðịnh vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1840
c. Năm 1859
d. Năm 1862
595. Thầy giảng Tôma Toán được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
596. Thánh Tôma Toán được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 26 tháng 11
b. Ngày 11 tháng 10
c. Ngày 05 tháng 09
d. Ngày 27 tháng 06
113
597. Giáo dân Vincentê Dương, Sinh tại Doãn Trung, Thái Bình, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
598. Giáo dân Vincentê Dương chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì
599. Giáo dân Vincentê Dương chịu tử đạo tại Nam Ðịnh vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1839
c. Năm 1859
d. Năm 1862
600. Giáo dân Vincentê Dương được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1951) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
601. Thánh Vincentê Dương được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 06 tháng 06
b. Ngày 11 tháng 10
c. Ngày 05 tháng 09
d. Ngày 26 tháng 05
114
602. Linh mục Vincentê Nguyễn Thế Ðiểm, Sinh năm 1761 tại Ân Ðô, Quảng Trị, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
603. Linh mục Vincentê Nguyễn Thế Ðiểm chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì
604. Linh mục Vincentê Nguyễn Thế Ðiểm chịu tử đạo tại Ðồng Hới vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1838
c. Năm 1859
d. Năm 1862
605. Linh mục Vincentê Nguyễn Thế Ðiểm được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
606. Thánh Vincentê Nguyễn Thế Ðiểm được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 06 tháng 06
b. Ngày 11 tháng 10
c. Ngày 05 tháng 09
d. Ngày 24 tháng 11
115
607. Linh mục Vincentê Lê Quang Liêm, Sinh năm 1732 tại Trà Lũ, Bùi Chu, dòng Ða Minh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
608. Linh mục Vincentê Lê Quang Liêm chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì
609. Linh mục Vincentê Lê Quang Liêm chịu tử đạo tại Ðồng Mơ vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1839
c. Năm 1859
d. Năm 1862
610. Linh mục Vincentê Lê Quang Liêm được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1906) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
611. Thánh Vincentê Lê Quang Liêm được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 07 tháng 11
b. Ngày 11 tháng 10
c. Ngày 05 tháng 09
d. Ngày 26 tháng 05
116
612. Giáo dân Vincentê Tường, Sinh tại Phú Yên, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
613. Giáo dân Vincentê Tường chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì
614. Giáo dân Vincentê Tường chịu tử đạo tại Làng Cốc vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1839
c. Năm 1859
d. Năm 1862
615. Giáo dân Vincentê Tường được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1951) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
616. Thánh Vincentê Tường được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 16 tháng 06
b. Ngày 11 tháng 10
c. Ngày 05 tháng 09
d. Ngày 26 tháng 05
117
617. Linh mục Vincentê Ðỗ Yến, Sinh năm 1764 tại Trà Lũ, Phú Nhai, dòng Ða Minh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
618. Linh mục Vincentê Ðỗ Yến chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì
619. Linh mục Vincentê Ðỗ Yến chịu tử đạo tại Hải Dương vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1838
c. Năm 1859
d. Năm 1862
620. Linh mục Vincentê Ðỗ Yến được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
621. Thánh Vincentê Ðỗ Yến được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 30 tháng 06
b. Ngày 11 tháng 10
c. Ngày 05 tháng 09
d. Ngày 26 tháng 05
118
622. Thầy giảng Anrê Phú Yên được ai rửa tội ?
a. Giáo sĩ Antôniô Barbosa
b. Giáo sĩ Gaspar d’Amaral
c. Giáo sĩ Đắc Lộ
d. Giáo sĩ Gaspar de Santa Cruz
623. Thầy giảng Anrê Phú Yên chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Chém đầu
c. Chết rũ tù
d. Thiêu sống
624. Vị giáo sĩ nào đã chứng kiến thầy giảng Anrê Phú Yên chịu tử đạo ?
a. Giáo sĩ Antôniô Barbosa
b. Giáo sĩ Gaspar d’Amaral
c. Giáo sĩ Đắc Lộ
d. Giáo sĩ Gaspar de Santa Cruz
625. Câu nói thời danh : “Chúng ta hãy lấy tình yêu để đáp trả tình yêu của Chúa chúng ta, hãy lấy mạng sống đáp trả mạng sống” là của ai ?
a. Thánh Phaolô Lê Bảo Tịnh
b. Thánh Anrê Trần An Dũng Lạc
c. Chân Phước Anrê Phú Yên
d. Giáo sĩ Đắc Lộ
626. Từ cuối cùng thốt ra từ môi miệng thầy giảng Anrê Phú Yên là gì ?
a. Giêsu
b. Maria
c. Giuse
d. Lạy Chúa, xin cứu con
627. Thầy giảng Anrê Phú Yên chịu tử đạo dưới triều ai nào ở Đàng Trong ? (1644)
a. Vua Tự Đức
b. Vua Gia Long
c. Chúa Thượng Vương
d. Vua Cảnh Thịnh
628. Thầy giảng Anrê Phú Yên được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước ?
a. Đức Giáo hoàng Gioan Phaolô II
b. Đức Giáo hoàng Biển Đức XVI
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
629. Thầy giảng Anrê Phú Yên được Giáo hoàng Gioan Phaolô II tôn phong lên bậc chân phước năm nào ?
a. Năm 1988
b. Năm 1998
c. Năm 2000
d. Năm 2005
630. Chân phước Anrê Phú Yên được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 07
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 06 tháng 04
d. Ngày 26 tháng 07
631. Những ai đang được xúc tiến để được tuyên phong chân phước và hiển thánh ?
a. Đấng Đáng Kính Hồng y Phanxicô Xaviê Nguyễn Văn Thuận.
b. Cha Phanxicô Xaviê Trương Bửu Diệp
c. Thầy Marcel Nguyễn Tân Văn
d. Đấng Đáng Kính William Gagnon, dòng tu sĩ Cứu Tế của Thánh Gioan Thiên Chuá
e. Cả ai, b và c đúng.
GB. NGUYỄN THÁI HÙNG
Lời giải đáp
CÁC THÁNH TỬ ĐẠO VIỆT NAM
Trắc Nghiệm
I. TỔNG QUÁT
01. d. Sãi Vương Nguyễn Phúc Nhân
02. d. Anh Phanxicô
03. b. Thầy Anrê Phú Yên
04. a. Gs JB Messari (23-6-1723)
05.b. Vua Cảnh Thịnh
06. b. Vua Tự Ðức
07. d. 13 Sắc lệnh
08. d. Cả a, b và c đúng.
09. c. Vua Minh Mạng
10. c. Vua Minh Mạng
12. a. Vua Tự Đức
13. a. Vua Tự Đức (1860)
14. c. Phong trào Văn Thân
15. d. Cả a, b và c đúng.
16. d. Cả a, b và c đúng.
17. i. Tất cả điều đúng.
18. b. Đức Giáo hoàng
19. e. Cả a, b và c đúng.
20. d. ĐGH Gioan Phalô II
21. b. Ngày 19.06.1988
22. b. 117
23. b. Anrê Trần An Dũng Lạc và các bạn
24. b. Ngày 24 tháng 11
25. d. Cả a, b và c đúng.
26. d. Cả a, b và c đúng.
27. d. Cả a, b và c đúng.
28. b. 8
29. c. 59
30. c. 96
31. c. Bà Anê Lê Thị Thành
32. b. Tôma Thiện
33. d. Cả a, b và c đúng.
34. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
35. c. 58
36. d. Cả a, b và c đúng.
II. CÁC THÁNH TỬ ĐẠO VIỆT NAM +1
1
37. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
38. b. Bị xử trảm
39. b. Năm 1839
40. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
41. b. Ngày 21 tháng 12
2
42. a. Vua Tự Đức (1847-1883).
43. c. Chết rũ tù
44. c. Năm 1855
45. a. Đức Giáo hoàng Piô X
46. c. Ngày 15 tháng 07
3
47. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
48. b. Bị xử trảm
49. a. Năm 1835
50. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
51. d. Ngày 28 tháng 11
4
52. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
53. b. Bị xử trảm
54. d. Năm 1862
55. c. Đức Giáo hoàng Piô XII
56. b. Ngày 16 tháng 06
5
57. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
58. b. Bị xử trảm
59. b. Năm 1838
60. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
61. b. Ngày 12 tháng 08
6
62. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
63. a. Bị xử giảo
64. b. Năm 1840
65. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
66. a. Ngày 10 tháng 07
7
67. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
68. b. Bị xử trảm
69. c. Năm 1851
70. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
71. c. Ngày 01 tháng 05
8
72. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
73. d. Xử lăng trì
74. b. Năm 1839
75. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
76. a. Ngày 12 tháng 06
9
77. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
78. a. Bị xử giảo
79. b. Năm 1839
80. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
81. b. Ngày 19 tháng 12
10
82. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
83. b. Bị xử trảm
84. b. Năm 1838
85. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
86. c. Ngày 01 tháng 08
11
87. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
88. b. Bị xử trảm
89. c. Năm 1859
90. c. Đức Giáo hoàng Piô XII
91. d. Ngày 11 tháng 03
12.
92. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
93. a. Bị xử giảo
94. b. Năm 1839
95. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
96. b. Ngày 18 tháng 07
13.
97. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
98. b. Bị xử trảm
99. b. Năm 1838
100. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
101. a. Ngày 01 tháng 08
14.
102. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
103. c. Bị thiêu sống
104. d. Năm 1862
105. c. Đức Giáo hoàng Piô XII
106. c. Ngày 05 tháng 06
15
107. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
108. a. Bị xử giảo
109. c. Năm 1859
110. c. Đức Giáo hoàng Piô XII
111. d. Ngày 13 tháng 01
16
112. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
113. b. Bị xử trảm
114. d. Năm 1862
115. c. Đức Giáo hoàng Piô XII
116. c. Ngày 05 tháng 06
17
117. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
118. b. Bị xử trảm
119. c. Năm 1858
120. c. Đức Giáo hoàng Piô XII
121. c. Ngày 05 tháng 11
18
122. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
123. b. Bị xử trảm
124. d. Năm 1862
125. c. Đức Giáo hoàng Piô XII
126. a. Ngày 16 tháng 06
19
127. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
128. b. Bị xử trảm
129. d. Năm 1862
130. c. Đức Giáo hoàng Piô XII
131. a. Ngày 16 tháng 06
20
132. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
133. b. Bị xử trảm
134. d. Năm 1862
135. c. Đức Giáo hoàng Piô XII
136. a. Ngày 02 tháng 06
21
137. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
138. c. Bị thiêu sống
139. d. Năm 1862
140. c. Đức Giáo hoàng Piô XII
141. c. Ngày 05 tháng 06
22
142. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
143. b. Bị xử trảm
144. b. Năm 1840
145. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
146. d. Ngày 18 tháng 09
23
147. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
148. d. Bị tra tấn đến chết
149. b. Năm 1839
150. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
151. d. Ngày 02 tháng 04
24
152. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
153. a. Bị xử giảo
154. b. Năm 1839
155. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
156. b. Ngày 19 tháng 12
25
157. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
158. b. Bị xử trảm
159. c. Năm 1858
160. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
161. c. Ngày 26 tháng 11
26
162. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
163. b. Bị xử trảm
164. b. Năm 1838
165. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
166. a. Ngày 25 tháng 06
27
167. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
168. b. Bị xử trảm
169. d. Năm 1861
70. a. Đức Giáo hoàng Piô X
171. c. Ngày 26 tháng 11
28
172. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
173. b. Bị xử trảm
174. c. Năm 1857
175. c. Đức Giáo hoàng Piô XII
176. c. Ngày 20 tháng 07
29
177. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
178. d. Bị chết rủ tù
179. b. Năm 1838
180. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
181. a. Ngày 12 tháng 07
30
182. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
183. d. Bị xử lăng trì
184. c. Năm 1858
185. c. Đức Giáo hoàng Piô XII
186. d. Ngày 28 tháng 07
31
187. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
188. b. Bị xử trảm
189. b. Năm 1838
190. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
191. c. Ngày 24 tháng 11
32
192. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
193. c. Chết rũ tù
194. d. Năm 1861
195. a. Đức Giáo hoàng Piô X
196. c. Ngày 14 tháng 11
33
197. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
198. b. Bị xử trảm
199. c. Năm 1858
200. a. Đức Giáo hoàng Piô X
201. c. Ngày 01 tháng 11
34
202. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
203. b. Bị xử trảm
204. c. Năm 1859
205. a. Đức Giáo hoàng Piô X
206. d. Ngày 31 tháng 07
35
207. d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
208. b. Bị xử trảm
209. a. Năm 1798
210. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
211. c. Ngày 17 tháng 09
36
212. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
213. b. Bị xử trảm
214. a. Năm 1838
215. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
216. a. Ngày 12 tháng 08
37
217. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
218. b. Bị xử trảm
219. b. Năm 1840
220. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
221. b. Ngày 08 tháng 11
38
222. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
223. b. Bị xử trảm
224. b. Năm 1840
225. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
226. a. Ngày 28 tháng 04
39
227. d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
228. b. Bị xử trảm
229. a. Năm 1798
230. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
231. d. Ngày 28 tháng 10
40
232. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
233. b. Bị xử trảm
234. d. Năm 1861
235. a. Đức Giáo hoàng Piô X
236. a. Ngày 26 tháng 05
41
237. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
238. b. Bị xử trảm
239. c. Năm 1852
240. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
241. a. Ngày 01 tháng 05
42
242. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
243. d. Bị xử lăng trì
244. a. Năm 1837
245. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
246. a. Ngày 12 tháng 08
43
247. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
248. b. Bị xử trảm
249. d. Năm 1861
250. a. Đức Giáo hoàng Piô X
251. a. Ngày 02 tháng 02
44
252. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
253. b. Bị xử trảm
254. a. Năm 1838
255. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
256. c. Ngày 05 tháng 09
45
257. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
258. b. Bị hình bá đao
259. a. Năm 1835
260. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
261. b. Ngày 30 tháng 11
46
262. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
263. b. Bị xử trảm
264. b. Năm 1840
265. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
266. d. Ngày 09 tháng 05
47
267. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
268. b. Bị xử trảm
269. a. Năm 1838
270. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
271. a. Ngày 24 tháng 07
48
272. b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
273. b. Bị xử trảm
274. d. Năm 1861
275. a. Đức Giáo hoàng Piô X
276. b. Ngày 06 tháng 12
49
277. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
278. b. Chết rũ tù
279. c. Năm 1854
280. a. Đức Giáo hoàng Piô X
281. d. Ngày 02 tháng 05
50
282. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
283. b. Bị xử trảm
284. b. Năm 1840
285. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
286. d. Ngày 08 tháng 11
51
287. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
288. a. Bị xử giảo
289. c. Năm 1859
290. c. Đức Giáo hoàng Piô XII
291. d. Ngày 13 tháng 01
52
292. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
293. a. Bị xử giảo
294. c. Năm 1860
295. a. Đức Giáo hoàng Piô X
296. c. Ngày 24 tháng 10
53
297. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
298. b. Bị xử trảm
299. d. Năm 1861
300. c. Đức Giáo hoàng Piô XII
301. d. Ngày 30 tháng 04
54
302. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
303. b. Bị xử trảm
304. d. Năm 1862
305. c. Đức Giáo hoàng Piô XII
306. a. Ngày 07 tháng 01
55
307. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
308. b. Bị xử trảm
309. d. Năm 1862
310. c. Đức Giáo hoàng Piô XII
311. a. Ngày 01 tháng 06
56
312. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
313. d. Chết rũ tù
314. a. Năm 1838
315. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
316. c. Ngày 04 tháng 07
57
317. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
318. b. Bị xử trảm
319. a. Năm 1838
320. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
321. a. Ngày 21 tháng 08
58
322. b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
323. b. Bị xử trảm
324. a. Năm 1773
325. a. Đức Giáo hoàng Piô X
326. d. Ngày 07 tháng 11
59
327. b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
328. d. Bị chết rũ tù
329. b. Năm 1841
330. a. Đức Giáo hoàng Piô X
331. a. Ngày 12 tháng 07
60
332. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
333. b. Bị xử trảm
334. c. Năm 1856
335. a. Đức Giáo hoàng Piô X
336. a. Ngày 13 tháng 02
61
337. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
338. b. Bị xử trảm
339. d. Năm 1862
340. c. Đức Giáo hoàng Piô XII
341. d. Ngày 22 tháng 05
62
342. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
343. b. Bị xử trảm
344. b. Năm 1840
345. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
346. a. Ngày 05 tháng 06
63
347. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
348. a. Bị xử giảo
349. c. Năm 1859
350. c. Đức Giáo hoàng Piô XII
351. d. Ngày 13 tháng 01
64
352. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
353. b. Bị xử trảm
354. d. Năm 1861
355. a. Đức Giáo hoàng Piô X
356. d. Ngày 26 tháng 05
65
357. b. Chúa Trịnh Doanh (1740-1767)
358. b. Bị xử trảm
359. a. Năm 1745
360. a. Đức Giáo hoàng Piô X
361. d. Ngày 22 tháng 01
66
362. d. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
363. b. Bị xử trảm
364. b. Năm 1847
365. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
366. d. Ngày 11 tháng 05
67
367. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
368. b. Bị xử trảm
369. b. Năm 1840
370. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
371. b. Ngày 08 tháng 11
68
372. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
373. b. Bị xử trảm
374. b. Năm 1840
375. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
376. b. Ngày 08 tháng 11
69
377. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
378. b. Bị xử trảm
379. c. Năm 1857
380. a. Đức Giáo hoàng Piô X
381. a. Ngày 22 tháng 05
70
382. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
383. b. Bị xử trảm
384. a. Năm 1838
385. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
386. a. Ngày 12 tháng 08
71
387. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
388. d. Bị xử lăng trì
389. b. Năm 1839
390. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
391. a. Ngày 12 tháng 06
72
392. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
393. b. Bị xử trảm
394. b. Năm 1838
395. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
396. d. Ngày 25 tháng 06
73
397. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
398. a. Bị xử giảo
399. b. Năm 1833
400. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
401. b. Ngày 17 tháng 10
74
402. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
403. a. Bị xử giảo
404. b. Năm 1838
405. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
406. c. Ngày 21 tháng 09
75
407. b. Chúa Trịnh Doanh (1740-1767)
408. b. Bị xử trảm
409. a. Năm 1745
410. a. Đức Giáo hoàng Piô X
411. a. Ngày 22 tháng 01
76
412. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
413. d. Bị xử lăng trì
414. c. Năm 1858
415. a. Đức Giáo hoàng Piô X
416. b. Ngày 06 tháng 10
77
417. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
418. a. Bị xử giảo
419. b. Năm 1837
420. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
421. d. Ngày 20 tháng 11
78
422. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
423. a. Bị xử giảo
424. b. Năm 1839
425. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
426. d. Ngày 19 tháng 12
79
427. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
428. b. Bị xử trảm
429. b. Năm 1833
430. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
431. b. Ngày 23 tháng 10
80
432. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
433. b. Bị xử trảm
434. d. Năm 1862
435. c. Đức Giáo hoàng Piô XII
436. a. Ngày 03 tháng 06
81
437. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
438. b. Bị xử trảm
439. c. Năm 1859
440. a. Đức Giáo hoàng Piô X
441. a. Ngày 28 tháng 05
82
442. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
443. b. Bị xử trảm
444. b. Năm 1840
445. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
446. d. Ngày 28 tháng 04
83
447.a. Vua Tự Đức (1847-1883)
448. b. Bị xử trảm
449. c. Năm 1859
450. a. Đức Giáo hoàng Piô X
451. d. Ngày 13 tháng 02
84
452. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
453. a. Bị xử giảo
454. b. Năm 1838
455. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
456. d. Ngày 18 tháng 12
85
457. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
458. b. Bị xử trảm
459. b. Năm 1840
460. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
461. c. Ngày 08 tháng 11
86
462. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
463. b. Bị xử trảm
646. c. Năm 1857
465. a. Đức Giáo hoàng Piô X
466. b. Ngày 06 tháng 04
87
467. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
468. b. Bị xử trảm
469. d. Năm 1860
470. a. Đức Giáo hoàng Piô X
471. b. Ngày 03 tháng 11
88
472. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
473. b. Bị xử trảm
474. d. Năm 1861
475. a. Đức Giáo hoàng Piô X
476. b. Ngày 01 tháng 11
89
477. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
478. c. Bị thiêu sống
479. d. Năm 1862
480. c. Đức Giáo hoàng Piô XII
481. a. Ngày 06 tháng 06
90
482. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
483. c. Bị thiêu sống
484. d. Năm 1862
485. c. Đức Giáo hoàng Piô XII
486. a. Ngày 17 tháng 06
91
487. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
488. a. Bị xử giảo
489. b. Năm 1838
490. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
491. a. Ngày 18 tháng 12
92
492. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
493. b. Bị xử trảm
494. b. Năm 1840
495. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
496. b. Ngày 28 tháng 04
93
497. b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
498. b. Bị xử trảm
499. b. Năm 1842
500. a. Đức Giáo hoàng Piô X
501. a. Ngày 12 tháng 07
94
502. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
503. a. Bị xử giảo
504. b. Năm 1838
505. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
506. b. Ngày 24 tháng 11
95
507. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
508. b. Bị xử trảm
509. d. Năm 1861
510. a. Đức Giáo hoàng Piô X
511. d. Ngày 07 tháng 04
96
512. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
513. b. Bị xử trảm
514. c. Năm 1859
515. a. Đức Giáo hoàng Piô X
516. a. Ngày 31 tháng 07
97
517. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
518. c. Bị thiêu sống
519. d. Năm 1862
520. c. Đức Giáo hoàng Piô XII
521. a. Ngày 06 tháng 06
98
522. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
523. b. Bị xử trảm
524. b. Năm 1839
525. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
526.a. Ngày 21 tháng 12
99
527. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
528. a. Bị xử giảo
529. b. Năm 1838
530. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
531. a. Ngày 18 tháng 12
100
532. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
533. c. Bị chết rũ tù
534. b. Năm 1838
535. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
536. c. Ngày 15 tháng 07
101
537. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
538. b. Bị xử trảm
539. b. Năm 1833
540. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
541. b. Ngày 11 tháng 10
102
542. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
543. a. Bị xử giảo
544. b. Năm 1840
545. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
546. d. Ngày 10 tháng 07
103
547. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
548. b. Bị xử trảm
549. b. Năm 1838
550. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
551. c. Ngày 05 tháng 09
104
552. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
553. b. Bị xử trảm
554. c. Năm 1857
555. a. Đức Giáo hoàng Piô X
556. d. Ngày 25 tháng 05
105
557. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
558. b. Bị xử trảm
559. c. Năm 1853
560. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
561. c. Ngày 03 tháng 07
106
562. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
563. b. Bị xử trảm
564. b. Năm 1840
565. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
566. a. Ngày 12 tháng 12
107
567. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
568. a. Bị xử giảo
569. b. Năm 1839
570. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
571. a. Ngày 19 tháng 12
108
572. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
573. b. Bị xử trảm
574. b. Năm 1839
575. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
576. a. Ngày 26 tháng 11
109
577. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
578. a. Bị xử giảo
579. b. Năm 1839
580. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
581. a. Ngày 19 tháng 12
110
582. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
583. b. Bị xử trảm
584. c. Năm 1851
585. c. Đức Giáo hoàng Piô XII
586. d. Ngày 30 tháng 01
111
587. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
588. a. Bị xử giảo
589. b. Năm 1838
590. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
591. c. Ngày 21 tháng 09
112
592. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
593. a. Bị chết rũ tù
594. b. Năm 1840
595. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
596. d. Ngày 27 tháng 06
113
597. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
598. c. Bị thiêu sống
599. d. Năm 1862
600. c. Đức Giáo hoàng Piô XII
601. a. Ngày 06 tháng 06
114
602. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
603. a. Bị xử giảo
604. b. Năm 1838
605. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
606. d. Ngày 24 tháng 11
115
607. b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
608. b. Bị xử trảm
609. a. Năm 1773
610. a. Đức Giáo hoàng Piô X
611. a. Ngày 07 tháng 11
116
612. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
613. b. Bị xử trảm
614. d. Năm 1862
615. c. Đức Giáo hoàng Piô XII
616. a. Ngày 16 tháng 06
117
617. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
618. b. Bị xử trảm
619. b. Năm 1838
620. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
621. a. Ngày 30 tháng 06
118
622. c. Giáo sĩ Đắc Lộ
623. b. Chém đầu
624. c. Giáo sĩ Đắc Lộ
625. c. Chân Phước Anrê Phú Yên
626. a. Giêsu
627. c. Chúa Thượng Vương
628. a. Đức Giáo hoàng Gioan Phaolô II
629. c. Năm 2000
630. d. Ngày 26 tháng 07
631. e. Cả ai, b và c đúng.
GB. NGUYỄN THÁI HÙNG